Examples of using Bản khắc in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Bản khắc này gợi lên ký ức của dân tộc mà con cái bị chỉ định cho sự tiêu diệt hoàn toàn.
Trong các bức tranh và bản khắc của thế kỷ 18
Tuy vậy, có nhiều bản khắc cho thấy người viết dùng t thay cho þ trong những từ như torir( thay vì þorir) và tana( thay vì þana).
Năm 1710, họa sĩ và thợ điêu khắc  người Đức Jakob Christof Le Blon tạo ra bản khắc đầu tiên với nhiều màu sắc.
Bản khắc này là bản  cuối cùng được biết đến được viết bằng chữ Pallava;
Trong các bức tranh và bản khắc của thế kỷ 18
Một số bản khắc tàu bằng đồng cũng xác nhận sự tham gia của hoạt động quân sự trong các mối quan hệ phong kiến này.
Cách dễ nhất để xác định xem có đồng hồ là giả hay không chính là bằng cách phát hiện bất kỳ lỗi chính tả hoặc bản khắc lỗi nào trên mặt số.
Bản khắc cột trụ Paharpur đề cập đến năm thứ tư của người kế vị Mahendrapala của Devapala( 854- 850)
Các thiết kế của tất cả các bản khắc, trang trí, đồ nội thất
Gobustan rất phong phú về di tích khảo cổ học, các khu bảo tồn có hơn 6000 bản khắc đá có niên đại từ 5.000- 40.000 năm.
người 18 năm trước đã viết bản khắc Ost Ostrog.
Bản khắc này gợi lên ký ức của dân tộc mà con cái bị chỉ định cho sự tiêu diệt hoàn toàn.
Một vài bản khắc ngắn trong thời kỳ đầu tiên của tiếng Anh cổ được viết bằng chữ rune.
các khu bảo tồn có hơn 6000 bản khắc đá có niên đại từ 5.000- 40.000 năm.
Bản khắc nổi tiếng nhất kể về Ukondafu Kazufusa,
Những bản khắc này ghi lại tước hiệu của Qakare Ini,
Trong vài ngày tiếp theo, nhóm phát hiện ra các khu vực khác nhau của ngôi đền và nhiều bản khắc.
Những ghi chép duy nhất còn tồn tại cho đến ngày nay chính là hai bản khắc đá tại Wadi Maghareh ở bán đảo Sinai.
Đoạn văn cuối cùng được biết là từ Philae, được gọi là Bản khắc Esmet- Akhom,