BẤT CỨ THỜI GIAN NÀO in English translation

any time
bất cứ lúc nào
bất kỳ thời điểm nào
bất kỳ lúc nào
bất kỳ thời gian
bất cứ thời điểm nào
mọi thời điểm
mọi lúc
bất kì thời điểm nào
thời gian nào
bất cứ thời gian nào

Examples of using Bất cứ thời gian nào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bạn có thể chọn để không bao giờ hiển thị chúng trên thanh trong 30 ngày hoặc bất cứ thời gian nào mà bạn muốn.
then you can choose to never show them the bar again for 30 days or any period that you desire.
Báo cáo cho biết rằng hiện có nhiều trẻ em hơn- gần một phần năm- đang sống trong các khu vực bị ảnh hưởng bởi xung đột vũ trang và chiến tranh hơn bất cứ thời gian nào trong hơn 20 năm qua.
It reveals that more children- almost 1 in 5- are living in areas affected by armed conflict and war than at any time in more than 20 years.
Ứng viên có thể nộp đơn trước khi bắt đầu học bằng cấp mức thứ nhất.( first degree).( Cử nhân, Staatsexamen, Diplom) hoặc bất cứ thời gian nào up to the end of your third" Fachsemester".
Applicants may apply before beginning their first degree(Bachelor, Staatsexamen, Diplom) or at any time up to the end of your third“Fachsemester”.
chữa trị dành riêng cho người nước ngoài bất cứ thời gian nào.
interpreters to provide consultations and treatments exclusively for foreigners at any time.
Báo cáo cho biết rằng hiện có nhiều trẻ em hơn- gần một phần năm- đang sống trong các khu vực bị ảnh hưởng bởi xung đột vũ trang và chiến tranh hơn bất cứ thời gian nào trong hơn 20 năm qua.
The report suggests that 1 in 5 is living in areas affected by armed conflict and war-- more than at any time in over 20 years.
Ứng viên có thể nộp đơn trước khi bắt đầu học bằng cấp mức thứ nhất.( first degree).( Cử nhân, Staatsexamen, Diplom) hoặc bất cứ thời gian nào up to the end of your third" Fachsemester".
You may apply before beginning your first degree(Bachelor, Staatsexamen, Diplom) or at any time up to the end of your third“Fachsemester”.
Báo cáo cho biết rằng hiện có nhiều trẻ em hơn- gần một phần năm- đang sống trong các khu vực bị ảnh hưởng bởi xung đột vũ trang và chiến tranh hơn bất cứ thời gian nào trong hơn 20 năm qua.
It revealed that more children- almost 1 in 5- are living in areas affected by armed conflict and war than at any time in more than 20 years.
Tương lai: Nếu bạn đã dành bất cứ thời gian nào để trở thành một người tương lai
Future: If you have spent any time being a futurist or predicting“what comes next”,
Quý vị có thể giao hợp vào bất cứ thời gian nào từ khi bắt đầu ngày thứ tư sau Đỉnh đến kinh kỳ tiếp theo của quý vịChờ đợi đến ngày thứ tư sau Đỉnh là để cho sự rụng trứng hoàn tất và kết thúc vòng đời của trứng.
You may have intercourse at any time from the beginning of the fourth day after the Peak until your next periodWaiting until the 4th day past the Peak allows time for ovulation to take place and for the life-span of the egg.
đưa thêm nhiều tù chính trị vào nhà tù ở Việt Nam hơn bất cứ thời gian nào gần đây”, Phil Robertson,
is a multi-year crackdown on human rights and putting more political prisoners behind bars in Vietnam than any time in recent memory,” said Phil Robertson,
không đáp ứng những điều kiện sử dụng đã đề ra, ở bất cứ thời gian nào và không thông báo trước.
delete unauthorized posts(including private messages and images) that do not meet these terms and conditions, or the user's account, at any time and without notice.
vài chai soju và bất cứ thời gian nào, không kể ngày đêm.
wine or soju pile any time, day or night.
Cho nên ở nhà tôi vào bất cứ thời gian nào dù ngày hay đêm bạn đều có thể bắt gặp những con người nhiệt huyết đang ngồi trước máy tính những nhà nghiên cứu trên toàn cầu, vị cha của dấu chân sinh thái, những người rất nổi tiếng trên thế giới.
At my house, at any time of day or night, you could run into geeks at their computers, researchers from all over the world, the father of the ecological footprint, people well known all over the world.
Cơ mà, thời buổi này thì việc một con người thật sự được cấu thành nên như thế nào có lẽ khó có thể thấu hiểu hơn bất cứ thời gian nào trước đây, và con người- mà mỗi cá thế
What a real living human being is made of seems to be less understood today than at any time before, and men- each one of whom represents a unique
chúng ta hiện nay đang nuôi sống được nhiều người hơn bất cứ thời gian nào trong lịch sử.
times larger than it was at the turn of the century, and we are now feeding more people than at any time in the history.
Nếu có bất cứ thời gian nào vào cuối ngày,
If there's any time at the end of the day,
C- Bất cứ thời gian nào.
Q-- or at any time.
C- Bất cứ thời gian nào.
ND- Any time.
Livestream ở bất cứ thời gian nào.
Dear Savior at any time.
Bạn cũng có thể làm việc bất cứ thời gian nào.
You can work at any time too.
Results: 7303, Time: 0.1289

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English