Examples of using Bằng chứng chứng minh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tóm lại: Không có bằng chứng chứng minh rằng, ăn nhiều bữa nhỏ trong ngày tốt hơn ăn các bữa lớn
Dịch vụ ví bitcoin phổ biến Electrum đã đưa ra bằng chứng chứng minh rằng kẻ bắt chước“ Electrum Pro” là“ phần mềm độc hại ăn cắp bitcoin”.
Theo báo cáo của Natural Health 365, có rất nhiều bằng chứng chứng minh khả năng của carotenoid có khả năng chống ung thư.
Điều này là do không có nhiều bằng chứng chứng minh rằng nó tác dụng.
Vì vậy tôi tiếp tục tìm kiếm những mảnh bằng chứng chứng minh rằng cuộc hôn nhân của chúng tôi sẽ khác, bằng cách nào đó.
Y học hiện đại đã tìm thấy nhiều bằng chứng chứng minh rằng adaptogen mang lại lợi ích tích cực và có thể an toàn khi sử dụng lâu dài.
Mặc dù không có bằng chứng chứng minh rằng căng thẳng tinh thần gây ra loét,
Tuy nhiên, họ nhận xét rằng thiếu bằng chứng chứng minh rằng điều đó ngăn cản sự tiến triển của tình trạng này.
Khảo cổ học bằng chứng chứng minh rằng các quốc gia đầu tiên người dân bản địa chiếm đóng đảo Montreal càng sớm càng 4.000 năm trước.
Điều này là do không có nhiều bằng chứng chứng minh rằng nó tác dụng.
Chúng tôi có bằng chứng chứng minh khái niệm rằng chúng tôi có thể làm được điều này.
Có nhiều bằng chứng chứng minh rằng các yếu tố dinh dưỡng gắn liền với nhận thức, hành vi và cảm xúc của con người.
Và tôi cũng nhận thấy rằng, có rất nhiều bằng chứng chứng minh chế độ ăn này rất hợp lý.
Điểm chính của Spinoza là một bằng chứng chứng minh Thượng Đế phải hoàn toàn chắc chắn.
Các nhà khảo cổ cho rằng:( 1) bằng chứng chứng minh rằng các nền văn hóa cũ và thế giới mới phát triển độc lập;
Một đánh giá khác về bằng chứng chứng minh rằng nguy cơ mắc CVD khác nhau tùy thuộc vào chất dinh dưỡng nào thay thế chất béo bão hòa.
Ngay cả khi bằng chứng chứng minh là chính xác, nó không biết bao nhiêu thời gian thêm người có thể sống.
Một lượng lớn bằng chứng chứng minh rằng tập thể dục thường xuyên cung cấp một bức tường chống lại các biến chứng đe dọa tính mạng, chẳng hạn như bệnh tim.
Tôi tin rằng bạn sẽ có đầy đủ bằng chứng chứng minh rằng bạn có thể vượt qua bất cứ thách thức nào.
Công ty thường yêu cầu người được bảo hiểm cung cấp bằng chứng chứng minh khả năng tiếp tục có thể được bảo hiểm( ví dụ như kiểm tra sức khoẻ);