Examples of using Bị cáo bị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mười một người bị cáo bị lên án tử hình và 5 người đả bị hành quyết.
Ba bị cáo bị bắn khi cố chạy thoát, còn hai người kia bị thương.
Thời gian phạm tội, bị cáo bị truy tố tội lái xe chạy quá tốc tộ 110 dặm một giờ với nồng độ rượu trong máu đo được 0.15%.
Bị cáo bị ngăn cấm không bình luận gì được,
Bị cáo bị bắt năm 2015 sau khi cảnh sát phát hiện ra vụ cưỡng hiếp người giúp việc đầu tiên của cụ ông.
Tùy thuộc vào nơi bị cáo bị truy tố, trẻ em thường là những người từ 14 đến 17 tuổi.
Bà Healy nói:“ Bị cáo bị buộc tội sát hại cô Cavanagh bằng cách bóp cổ.
Ví dụ, giả sử bị cáo bị buộc tội giết người ở cấp độ 1 và sử dụng vũ khí chết người.
Nếu bị cáo bị kết tội, cơ quan công
Nếu bị cáo bị tuyên án có tội. Bên truy tố đã tuyên bố rằng sẽ làm vậy.
Rồi khi bị cáo bị xét xử ở Mỹ, và bị tước đi quốc tịch Mỹ, luật sư của ông không biết có tài liệu.
Bị cáo bị truy tố tội gây thương tích nặng.
Vào cùng ngày bị cáo bị bắt. Đây là vé máy bay tới Boston.
Cũng như bạn cô ấy, người mà bị cáo bị buộc tội đánh đập. Cô ấy là gái làng chơi, thưa Tòa.
Ở Wisconsin, một bị cáo bị kết án sáu năm tù vì trốn tránh cảnh sát.
Hai bị cáo bị bắt ngày 23/ 5 tại Washington D. C,
Mười một bị cáo bị truy tố về tội khủng bố trong nước",
Ở một góc nhìn, bị cáo bị xét xử; theo quan điểm khác, việc thực hiện truy tố( chịu trách nhiệm chứng minh) được đánh giá.
không thể biết được danh tính của các nhân chứng và bị cáo bị đe dọa.
Các hình phạt phổ biến nhất bao gồm tiền phạt trả cho công tố viên nếu bị cáo bị kết tội hoặc ngược lại nếu bị cáo thắng.