Examples of using Bị tố cáo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trưởng bộ phận nghiên cứu, Grigoriev, đã bị tố cáo.
ANH: Trục xuất 23 người Nga bị tố cáo hoạt động gián điệp dưới vỏ bọc ngoại giao.
Người ta kể rằng Sojourner Truth đã phanh bộ ngực mình ra trong một hội nghị về quyền phụ nữ khi bà bị tố cáo là một người đàn ông.
rằng những người bị tố cáo thực sự không biết họ đang làm gì;
Ông Yanukovych bị tố cáo đứng đằng sau cái chết của hơn 100 người biểu tình dưới bàn tay của cảnh sát chống bạo động.
Trước khi phải ra đi, Gokar bị tố cáo tống tiền một số câu lạc bộ của Uruguay.
Ngoài ra, Park còn bị tố cáo ra lệnh cho các quan chức đàn áp
Một vài người ông bổ nhiệm sau này bị tố cáo tham nhũng như bí thư nội vụ Albert B. Fall.
( Gần một phần năm thành viên quốc hội Ấn độ đã bị tố cáo về các tội phạm bao gồm biển thủ, cưỡng hiếp và giết người).
Cựu phó chủ tịch Fifa Jack Warner bị tố cáo đòi 10 triệu đôla từ chính phủ Nam Phi cho việc đăng cai World Cup 2010.
Con muốn biế, các tổ chức NGO bị tố cáo về việc đồng loã với những người buôn người?
Ông Yanukovych bị tố cáo đứng đằng sau cái chết của hơn 100 người biểu tình dưới bàn tay của cảnh sát chống bạo động.
Mỗi tiến bộ của văn minh đã từng bị tố cáo như là không tự nhiên khi nó là vừa mới có.
Tướng Pinochet từng bị tố cáo đã nhiều lần vi phạm nhân quyền trầm trọng trong thời gian ông cầm quyền từ năm 1973 đến 1990.
Tất cả các linh mục bị tố cáo năm 2013 đều đã qua đời từ lâu;
Điều này đã bị tố cáo trên các phương tiện truyền thông chính của Brazil,
Image caption Lực lượng cảnh sát Berkut bị tố cáo có hành vi tàn bạo với người biểu tình.
Bị tố cáo buôn ma túy là một lý do tồi tệ nhất.
Ông bị tố cáo rằng vào năm 1942, ông đã ở trại hành quyết ở Treblinka.
Cảnh sát còn bị tố cáo nhiều vụ hơn kìa,