BỊ CHE DẤU in English translation

was hidden
được ẩn
được giấu
is hidden
được ẩn
được giấu
be hidden
được ẩn
được giấu

Examples of using Bị che dấu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng điều gì nếu các người chắc chắn nó có thể ttiếp tục bị che dấu khỏi thế giới loài người?
But what if you were sure she could remain concealed from the human world?
Kim Jong- nam là con trai cả của ông Kim Jong- il và bị che dấu khỏi tầm nhìn của dư luận trong nhiều năm vì cha ông và người mẹ diễn viên không chính thức kết hôn.
The eldest son of Kim Jong-il, Kim Jong-nam was hidden from public view for years because his father and actress mother were not legally married.
Cuộc đời của con người chẳng qua là càng ngày thời gian càng phơi bày cái bị che dấu và chỉ ra con đường họ đã đi qua trong quá khứ là đúng hay là sai.
The life of men consists only the passage of time further and further unfolding that which was concealed, and showing the correctness or incorrectness of the way along which they have advanced in the past.
rộng về những giai đoạn lịch sử mà từ lâu đã bị che dấu.
saying that they had a chance to delve into historical episodes that had long been concealed.
Ngoài lòng từ bi làm thế nào chúng ta có thể hành động khi quy mô thì quá lớn mà các chuỗi nhân và quả bị che dấu, khiến chúng ta vô tình góp phần vào sự đau khổ của chúng sinh?
How can we act out of compassion when the scale is so large that the chains of cause and effect are hidden, leading us to unwittingly contribute to the suffering of other sentient beings?
Nhưng các tông đồ không hiểu lời dạy này, khiến cho lời dạy bị che dấu và làm cho họ không thể nhận thức được; và họ lại sợ không dám hỏi Ngài về lời dạy này( Lk, 9: 45).
But they understood not this saying, and it was hid from them, that they perceived it not: and they feared to ask Him of that saying(9:45).
tìm thấy mọi kho báu bị che dấu, tất cả những việc làm xấu xa và thỏa thuận lừa dối.
other wicked people, and discovers hidden treasures, all evilness, and all dishonest dealing.
Những chứng cứ, vật chứng, chứng minh hành vi phạm tội của tội phạm, nhiều khi chỉ tồn tại trong một khoảng thời gian ngắn, bị che dấu bởi nhiều sự kiện,
Evidence and proofs for demonstrating criminal acts sometimes only exist for a short time and they are hidden by many other events
chia sẻ hơn thay vì bị chôn vùi trong website Hỏi- Đáp hoặc bị che dấu trong email trao đổi.
make the answers easier to find, read and share than if they were buried in a Q&A site or hidden in an email exchange.
Trong khi khám phá khu vui chơi cũ kỹ này, Sam phát hiện ra một phòng thí nghiệm máy tính bị che dấu và vô tình đưa mình vào lưới điện toán, một thế giới ảo bên trong máy tính.
While exploring the arcade, Sam discovers a concealed computer laboratory and unintentionally transports himself to The Grid, a virtual world inside the computer.
bạn vẫn thấy được bầu trời bị che dấu phía sau mây.
you continue to see the gap, you continue to see the hidden sky behind the cloud.
nó hầu hết bị che dấu khỏi tầm nhìn của chúng ta[ 7].
possibilities was much broader, and much of it is hidden from our view.
Từ bỏ thói quen xấu còn khó hơn, đấy là khi cả hành động lẫn hậu quả đều bị che dấu, dù đấy là nói về thói quen của nước Nga trong việc sử dụng độc dược hay những cố gắng không mệt mỏi của Cơ quan An ninh Quốc gia nhằm“ thu thập hết” thì cũng thế.
Breaking bad habits is also less likely when both actions and consequences are concealed from view, whether we are talking about Russia's reliance on poisoning or the National Security Agency's overly energetic attempts to“collect it all.”.
Không có tự do được bảo đảm này, ý kiến không phổ biến sẽ bị che dấu vì sợ trả thù,
Without this guaranteed freedom, unpopular opinions would be hidden out of fear of retribution,
ý thức về mình, để đi tới những kinh nghiệm bị che dấu khỏi mình vì bản chất đe dọa của chúng.
causing him pain and dissatisfaction, an understanding which probes beneath his conscious knowledge of himself into those experiences which he has hidden from himself because of their threatening nature.
Tất cả đều bị che dấu đi.
It would all be covered up.
Sự thật bị che dấu và xuyên tạc.
Truth is lost and hidden.
Hay bị che dấu đối với chúng ta.
Or is closed for us.
Điều gì đang được tiết lộ hay bị che dấu?
What is wiped out or concealed?
Anh không hề hay biết mọi thứ đều bị che dấu.
Yes, we don't know everything is covered.
Results: 444, Time: 0.0217

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English