Examples of using Bọn họ làm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bọn họ làm khó dễ ngươi?”.
Bọn họ làm a tức à?
Bọn họ đang làm gì trong văn phòng của Charles nhỉ?
Bọn họ làm không được,
Giống như là bọn họ làm chuyện sai lầm!
Mặc kệ những gì bọn họ làm[ Không quan tâm tới những gì mà họ làm]. .
Nó biết bọn họ làm gì ở bên ngoài.
Tuy rằng bọn họ làm mọi việc là vì Ngàn Dạ Lan.
Để cho bọn họ làm.”.
Nếu đã chọc thì bọn họ làm được gì?
Bọn họ đã làm gì với Emily?”.
Cậu vừa nói công ty bọn họ làm cái gì?".
Seokjin không biết việc bọn họ đang làm là đúng hay sai.
Đêm hôm đó bọn họ làm tình dữ dội.
Cứ để bọn họ làm loạn!
Vậy để bọn họ làm.
Nhưng khi bọn họ làm nó nghiêng qua, nó đã nổ thẳng lên trời.
Vậy là bọn họ làm bóng đèn hay gì đó à?
Bọn họ làm gì vậy?
Bọn họ làm bằng cách nào?