Examples of using Bọn họ muốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bọn họ muốn xử phạt ta như nào?
Cô đoán xem Bọn họ muốn xử phạt ta như nào?
Ta chỉ nhận tiền và làm theo những gì bọn họ muốn.
Orson và mấy người khác, bọn họ muốn câu cá.
Chuyện mà bọn họ muốn làm là giống nhau.
Bọn họ muốn chính là có lẫn nhau….
Bây giờ bọn họ muốn đánh cắp cuộc bầu cử này.
Bọn họ muốn trộm xe của tôi!".
Bọn họ muốn thắng, muốn thắng, muốn thắng!
Vậy bọn họ muốn đến nơi khác sao?
Bọn họ muốn con số này.
Một số trong bọn họ muốn bắt Người.
Bọn họ muốn lấy mạng tôi và cô.”.
Lẽ nào bọn họ muốn xuất thế lần nữa?
Bọn họ muốn thầy thuốc đi theo để đề phòng rủi ro.
Bọn họ muốn thì cho bọn họ. .
Bọn họ muốn đầu hàng sao?
Bọn họ muốn biết ngọn nguồn của lực hút này.
Trừ phi bọn họ muốn bị diệt cả gia tộc.".
Bọn họ muốn đốt đi chính mình!