BỞI CÁC CÁ NHÂN in English translation

by individuals
bởi từng
bởi cá nhân
by persons
bởi người
by individual
bởi từng
bởi cá nhân
by private
do tư nhân
qua private

Examples of using Bởi các cá nhân in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chuyển những lời phàn nàn bởi các cá nhân công dân liên quan tới quyền trẻ em.
the interests of the public by investigating and addressing complaints reported by individual citizens regarding children's rights.
làm cho nó dễ tiêu hóa và hấp thụ bởi các cá nhân.
makes it is more easily digested and absorbed by individuals.
thông qua tài trợ hội nghị, và bởi các cá nhân đóng góp.
The Rockefeller Brothers Fund and the Ford Foundation, by seminar fees, and by individual donations.
thông qua tài trợ hội nghị, và bởi các cá nhân đóng góp.
the Lumina Foundation, and the Ford Foundation, by seminar fees, and by individual donations.
Sự thánh thiện“ được diễn tả qua nhiều cách bởi các cá nhân, người trong từng tình trạng riêng của đời sống, hướng tới sự hoàn hảo của tình yêu, do đó thánh hóa người khác”( LG39).
It says that holiness“is expressed in many ways by the individuals who, each in his own state of life, tend to the perfection of love, thus sanctifying others”(“Lumen Gentium,” No. 39).
Người ta cũng phát hiện ra là bản thân các cuộc tấn công được tiến hành bởi các cá nhân ủng hộ các hành động của Moskva trong cuộc xung đột và họ làm việc đó trên cơ sở tự nguyện.
It's also been asserted that these attacks were committed by private individuals who supported Moscow's policy during the hostilities, and who worked on an entirely voluntary basis.
Sự thánh thiện“ được diễn tả qua nhiều cách bởi các cá nhân, người trong từng tình trạng riêng của đời sống, hướng tới sự hoàn hảo của tình yêu, do đó thánh hóa người khác”( LG39).
It says that holiness"is expressed in many ways by the individuals who, each in his own state of life, tend to the perfection of love, thus sanctifying others"(LG 39).
Eusociality được phân biệt với tất cả các hệ thống xã hội khác bởi các cá nhân có ít nhất một đẳng cấp thường mất khả năng thực hiện ít nhất một đặc điểm hành vi của các cá nhân trong đẳng cấp khác[ 4].
Eusociality is distinguished from all other social systems because individuals of at least one caste usually lose the ability to perform at least one behaviour characteristic of individuals in another caste.
Các vấn đề về thận: Căn cứ vào lý do nêu trên, nước ép noni không nên được thực hiện bởi các cá nhân đã và đang chống lại các vấn đề về thận vì nó có thể làm trầm trọng thêm tình trạng hiện tại.
Kidney problems: Basis the above-mentioned reason, noni juice should not be taken by the individuals already combating kidney problems as it may tend to aggravate the existing condition.
Bức thư lưu ý rằng DHS đã“ được khuyến khích bởi các cá nhân của Quốc hội
The letter notes that DHS was“encouraged by both individual Members of Congress
Nó được sử dụng bởi các cá nhâncác doanh nghiệp để giảm thiểu số lượng nhân viên vào công việc IT mà cần phải được thực hiện trên máy chủ để giữ cho nó được duy trì.
It is used by both individuals and businesses to minimize the amount of hands on IT work that needs to be performed on the server in order to keep it maintained.
Eusociality được phân biệt với tất cả các hệ thống xã hội khác bởi các cá nhân có ít nhất một đẳng cấp thường mất khả năng thực hiện ít nhất một đặc điểm hành vi của các cá nhân trong đẳng cấp khác.
Eusociality is distinguished from all other social systems because individuals of at least one caste usually lose the ability to perform at least one behavior characteristic of individuals in another caste.
Tất cả các cuộc điều tra của họ được thực hiện bởi các cá nhân đã trải qua đào tạo chuyên gia và đã có được thông tin xác thực từ các cơ sở đào tạo có uy tín.
All their investigations are carried out by individuals that have undergone specialist training and have acquired the right credentials from reputable training institutions.
Nó được sử dụng bởi các cá nhâncác doanh nghiệp để giảm thiểu số lượng nhân viên vào công việc IT mà cần phải được thực hiện trên máy chủ để giữ cho nó được duy trì.
Individuals and businesses use it to reduce the amount of IT work that it needs to perform on the server to keep it maintained.
Như một cực kỳ mạnh mẽ và cường độ cao mục nó nên chỉ được tiêu thụ bởi các cá nhân yêu cầu trợ giúp shedding pounds,
As an extremely strong and intense item it ought to just be consumed by the individuals who require help shedding pounds, yet have not
Trong tương lai toàn cầu hoá sẽ ngày càng được thúc đẩy bởi các cá nhân những người hiểu thế giới phẳng, thích nghi mình nhanh
In the future, globalization is going to be increasingly driven by the individuals who understand the flat world, adapt quickly to its processes and technologies, and start to march forward-without any treaties
Ví dụ, xã hội Nhật Bản có tính định hướng nhóm hơn( ví dụ như các quyết định thường do đồng thuận cả nhóm thay vì là bởi các cá nhân), và có lập luận rằng" tính cá nhân ít phát triển"( so với phương Tây).
For example, Japanese society is more group orientated(e.g. decisions tend to be taken by groups rather than individuals) and it has been argued that"personalities are less developed"(than is usual in the West).
được sản xuất lại bởi các cá nhân.
at the same time, are re-produced by the individuals.
để một lớn hơn nhiều nhà được nhiều ưa chuộng bởi các cá nhân hoặc có thể chứa một gia đình ngày càng tăng.
additionally immediate a transfer, that is, to a a lot larger home that's much favored by the individual or which might accommodate a rising family.
được sản xuất lại bởi các cá nhân.
at the same time, are re-produced by the individuals.
Results: 333, Time: 0.0433

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English