biết rằng chúa giêsubiết rằng đức giêsubiết rằng chúa jesusbiết rằng chúa giê subiết rằng chúa jêsus
knows that jesus
biết rằng chúa giêsubiết rằng đức giêsubiết rằng chúa jesusbiết rằng chúa giê subiết rằng chúa jêsus
knew that jesus
biết rằng chúa giêsubiết rằng đức giêsubiết rằng chúa jesusbiết rằng chúa giê subiết rằng chúa jêsus
knowing that jesus
biết rằng chúa giêsubiết rằng đức giêsubiết rằng chúa jesusbiết rằng chúa giê subiết rằng chúa jêsus
Examples of using
Biết rằng chúa giêsu
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Ngài biết rằng Chúa Giêsu,“ Ngôi Lời vĩnh cửu sẽ đến cư ngụ giữa chúng ta” là đền thờ thật của Thiên Chúa..
He knew that Jesus,“the eternal Word come to dwell among us” was the true temple of God.
Nếu những người khác không thích tôi, tôi biết rằng Chúa Giêsu vẫn yêu thương tôi.
I don't hate myself, and I know that Jesus Christ loves me.
Bằng cách đó chúng ta có thể tiếp tục giúp đỡ lẫn nhau cảm nghiệm niềm vui biết rằng Chúa Giêsu đang ở giữa chúng ta.
That way we can keep helping one another to experience the joy of knowing that Jesus is in our midst.”.
Có lẽ, trong tâm trí của Luke, điều quan trọng là để mọi người biết rằng Chúa Giêsu đã được một cô gái đồng trinh sinh ra.
Perhaps, in Luke's mind, it was important for people to know that Jesus was born of a virgin girl.
Nhấn mạnh tầm quan trọng của người trẻ, vị Bộ trưởng nhắc nhở:“ Chúng ta biết rằng Chúa Giêsu và Mẹ Maria cũng là những người trẻ.”.
Underscoring the importance of young people, the prefect reminded:“We know Jesus and Mary were young people, too.”.
Khác với các môn đệ thời ấy, chúng ta biết rằng Chúa Giêsu đã chiến thắng,
Unlike the disciples in those days, we know that Jesus has won, and that we need not fear the Cross;
Con biết rằng Chúa Giêsu không bao giờ lại muốn chúng ta chịu khổ vô ích,
I know that Jesus could not wish useless suffering for us, and He would not
là một môn đệ, người ấy biết rằng Chúa Giêsu đi với mình, nói với mình,
who never ceases to be a disciple, knows that Jesus walks with him, speaks to him,
Ngay cả với mùa Chay, chúng ta biết rằng Chúa Giêsu đã chết,
Even in Lent, we know that Jesus has died,
Các nhà lãnh đạo tôn giáo biết rằng Chúa Giêsu là một người duy trì luật pháp
The religious leaders knew that Jesus was one that upheld the law and that He was bound by God's law
ông hiểu được sự phục sinh và biết rằng Chúa Giêsu đã sống lại.
the eyes of love, he understands what this all means, he grasps the resurrection and knows that Jesus has risen.
Và rồi tôi yên lặng, bởi vì tôi biết rằng Chúa Giêsu sẽ can thiệp, thay vì tự hành hạ mình,
And then I keep silent, because I know that Jesus Himself will intervene in the matter, and as for me,
nhưng chúng tôi vui mừng khi biết rằng Chúa Giêsu đã khiêm tốn hạ mình vì tất cả chúng ta, trong đó có cả Kathleen.
no longer hug Kathleen, but we rejoice knowing that Jesus humbled himself for all of us, including Kathleen.
Người dân biết rằng Chúa Giêsu đã thực hiện những phép lạ lớn lao;
The people knew that Jesus had already performed great miracles; and in Monday's Gospel reading,
chúng ta có thể thấy ngọn đèn đỏ của thánh đường và biết rằng Chúa Giêsu ở đó cho chúng ta.
the celebration of Mass, we can see the red glow of the sanctuary lamp and know that Jesus is there for us.
Trong giờ phút chịu đau đớn thể xác chúng ta thường chỉ còn nguồn an ủi là biết rằng Chúa Giêsu đã từng chịu đau đớn như thế và Ngài hiện đang nâng đỡ chúng ta trong cơn thử thách này.
In time of physical suffering, often the only comfort we have is knowing that Jesus suffered the same way and is now supporting us in our hour of trial.
những người nhận biết điều này cũng biết rằng Chúa Giêsu“ luôn luôn tha thứ, luôn luôn chữa lành linh hồn chúng ta”.
comes to us because we are sinners, and those who acknowledge this also know that Jesus“always forgives, always heals our souls.
Chúng ta được biết rằng Chúa Giêsu kinh ngạc trước đức tin của ông ấy,
We are told that Jesus marveled at his faith, in fact we are told
Nó cũng giúp chúng ta chia sẻ niềm vui khi biết rằng Chúa Giêsu yêu thương chúng ta,
It also helps us to share the joy of knowing that Jesus loves us, he accompanies us on our journey of life,
Chúng ta biết rằng Chúa Giêsu đã nói với cô ta về kiếp trước của tội lỗi, nhưng dù sao thì Ngài cũng yêu thương cô và ban cho cô món quà của sự sống đời đời.
We do know that Jesus spoke to her of her past life of sin, but He loved her anyway and gave her the gift of eternal life.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文