BIG TECH in English translation

big tech
công nghệ lớn

Examples of using Big tech in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Big Tech muốn xua đuổi nước Mỹ của' báo ma'.
Big Tech wants to exorcise America of'ghost newspapers.'.
Các ứng cử viên tổng thống dân chủ đồng ý: Big Tech quá mạnh.
Democratic presidential candidates agree: Big Tech is too powerful.
Các nước G20 đồng ý về cách tiếp cận các lỗ hổng thuế của Big Tech.
G20 Countries Agree on Approach to Shut Down Big Tech's Tax Loopholes.
Big Tech có thể đứng trước các cơ quan quản lý bằng cách phá vỡ chính mình.
Big Tech Can Stay Ahead of Regulators by Breaking Itself Up.
Và đó cũng chính là mối đe doạ lớn cho các“ big tech” ở thập kỷ tới.
And therein lies one big threat to big tech next decade.
Nhưng mọi sự tính toán sẽ thay đổi nếu Big Tech được xem như là một hứng thú ổn định.
But the calculation changes if big tech is seen as an entrenched interest.
Có thể cho rằng, TikTok đang phát triển mạnh vì đã thoát khỏi“ khu vực chết chóc” của Big Tech.
Arguably, TikTok is thriving because it escaped Big Tech's kill zone.
Jeff Bezos: Hoa Kỳ“ sẽ gặp rắc rối lớn” nếu‘ Big Tech' từ bỏ Lầu Năm Góc.
Jeff Bezos: U.S. is'in trouble' if tech turns away from Pentagon.
Khi Alex Jones chống lại' Big Tech', các cửa hàng Infowars của anh vẫn phát triển mạnh trên mạng[ 2].
As Alex Jones rails against‘Big Tech,' his Infowars stores still thrive online.
Amazon đang cố gắng làm dịu hình ảnh của mình khi sự giám sát quy định của Big Tech phát triển.
Amazon is trying to soften its image as regulatory scrutiny of tech giants grows.
Làm thế nào Big Tech thiết kế các quy tắc đạo đức của riêng mình để tránh sự xem xét kỹ lưỡng và trách nhiệm.
How big tech designs its own rules of ethics to avoid scrutiny and accountability.
Big Tech mang đến cho nhân viên của họ cơ hội đổi mới và xây dựng các công cụ mà hàng triệu người trong chúng ta sử dụng.
Big Tech gives their employees opportunities to innovate and build tools that millions of us use.
Trên thực tế, không ai trong số những nhà cầm quyền tại nước này chưa một lần nói chuyện nghiêm túc về việc điều chỉnh các Big Tech.
In fact no one in the halls of power really talked seriously about regulating Big Tech.
Nhiều ứng cử viên và thường, bao gồm các nhân viên của Big Tech, họ cảm thấy thất vọng vì không được tiếp cận với quản lý cấp cao.
Many candidates- and often, these include employees of Big Tech- are frustrated by their lack of access to top management.
Các nhà quản lý và các nhà lập pháp đang chú ý nhiều hơn đến từng hành động của Amazon như một phần của đánh giá diện rộng về Big Tech.
Regulators and lawmakers are paying closer attention to Amazon's every move now as part of a broader review of Big Tech.
Hồi năm 2018, Quốc hội tổ chức hàng loạt phiên điều trần để xem xét vai trò của Big Tech trong thay thế hoặc thâu tóm các doanh nghiệp hiện có.
In 2018, Congress organized a series of hearings to consider Big Tech's role in replacing or swallowing existing businesses.
Mặc dù về sự kiểm duyệt của những người bảo thủ của Big Tech thực sự không có gì làm tôi ngạc nhiên nữa, nhưng vẫn thấy lạnh khi thấy bằng chứng tới với chính mình.
While nothing about Big Tech's censorship of conservatives truly surprises me anymore, it's still chilling to see the proof for yourself.
các mối đe doạ do Big Tech gây ra, các nhà lãnh đạo EU có thời gian quá ngắn để thảo luận về nhiều vấn đề quan trọng khác.
the threats posed by Big Tech, EU leaders have found scant time to discuss many other important issues.
với lập luận rằng Big Tech hiện đang nắm lấy quyền điều khiển blockchain.
broader industry of cryptocurrency, with the argument that Big Tech is now taking the reins of the blockchain away.
đã soạn thảo dự luật‘ Keep Big Tech Out of Finance Act'.
Committee Chairwoman Maxine Waters(D-Calif.) has drafted the“Keep Big Tech Out of Finance Act.”.
Results: 108, Time: 0.0195

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English