Examples of using Buộc nhiều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất cả những điều này buộc nhiều loài động vật hoang dã phải di cư để tồn tại.
Nó đã buộc nhiều phòng lab đang cung cấp dịch vụ xét nghiệm BRCA ngưng hoạt động.
Để buộc nhiều vật liệu định hình,
Điều này đã buộc nhiều nước phải đối xử thận trọng quá mức trước những mối quan ngại và lợi ích của Trung Quốc.
nguy hiểm buộc nhiều người Syria phải liều mạng chạy trốn.
nguy hiểm buộc nhiều người Syria phải liều mạng chạy trốn.
Nhưng lợi ích thứ hai cho các diễn đàn cộng đồng là nó buộc nhiều công ti làm theo quảng cáo trả tiền.
Video được đăng bởi" Amba Boys" cho thấy những kẻ bắt cóc buộc nhiều học sinh nêu tên và tên của cha mẹ chúng.
cho phép buộc nhiều lần khi cần thiết.
Giữa cuộc tấn công vào ngày 11/ 9 buộc nhiều người chơi phải quyết định cá nhân không tham gia vì những lo ngại về an ninh, nó bao gồm Mike Bibby và Tracey McGrady.
trộm cắp đã buộc nhiều nhà thờ khóa cửa của họ,
Biến động kết hợp với một trong những thị trường gấu dài nhất từng có của ngành công nghiệp tiền điện tử đã buộc nhiều nhà đầu tư coi là đặt cược Phương pháp chơi trò chơi an toàn, theo một bài báo của Bloomberg.
Sự phát triển hàng không mới này buộc nhiều sân bay chính của thế giới phải quan tâm đến các cơ sở xếp dỡ hàng hóa của họ và đầu tư rất nhiều vào việc cập nhật hoặc xây dựng khu vực vận chuyển hàng hóa mới.
Biến động kết hợp với một trong những thị trường gấu dài nhất từng có của ngành công nghiệp tiền điện tử đã buộc nhiều nhà đầu tư coi là đặt cược Phương pháp chơi trò chơi an toàn, theo một bài báo của Bloomberg.
để tự động hóa, buộc nhiều nhân viên phải thích ứng hoặc tìm các vị trí mới.
Do sự kiện Thổ Nhĩ Kỳ xâm lược Síp buộc nhiều đội phải đóng cửa trụ sở ở bắc Síp tạm thời
Sự trung thực về trí tuệ sẽ sớm buộc nhiều nhà khoa học từ bỏ lý thuyết về sự tiến hóa của loài Darwin để đổi lấy thiết kế thông minh hoặc sáng tạo Kinh Thánh hoàn toàn.”.
trong khu vực Somali, buộc nhiều người qua biên giới vào Ethiopia
Tuyết rơi buộc nhiều người đi bộ khác phải gọi nó là quits cho mùa giải,
Quyết định này sẽ tạo ra cú sốc tới toàn thế giới, buộc nhiều nước phải chấm dứt thái độ‘ mặc kệ' với rác”, Liu Hua, nhà vận động về nhựa của tổ chức môi trường Greenpeace East Asia, nói.