CÁ NHÂN VÀ DOANH NGHIỆP in English translation

personal and business
cá nhân và doanh nghiệp
cá nhân và kinh doanh
cá nhân và công việc
cá nhân và công ty
personal and corporate
cá nhân và doanh nghiệp
cá nhân và công ty
individual and corporate
cá nhân và doanh nghiệp
cá nhân và công ty
cá nhân và tập đoàn
individuals and businesses
cá nhân và doanh nghiệp
cá nhân và kinh doanh
cá nhân và công ty
individuals and companies
cá nhân và công ty
personal and enterprise
cá nhân và doanh nghiệp
individuals and enterprises
private and corporate
tư nhân và doanh nghiệp
tư nhân và công ty
cá nhân và doanh nghiệp
person and your business
cá nhân và doanh nghiệp
một người và doanh nghiệp của bạn

Examples of using Cá nhân và doanh nghiệp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi sẽ tách biệt rõ ràng giữa khách hàng cá nhân và doanh nghiệp, có nghĩa là sẽ có một mảng kinh doanh khách hàng cá nhân tập trung hơn rất nhiều.
The strict separation between private and corporate clients also means we will have a much more focused private client business.
Nguồn vốn luôn là một trong những yếu tố chính đem lại thành công cho cá nhân và doanh nghiệp.
Capital is always one of the main factors that brings success to individuals and enterprises.
Plugin chat với khách hàng tự động tải lịch sử chat gần đây giữa cá nhân và doanh nghiệp, nghĩa là các tương tác gần đây với doanh nghiệp trên messenger.
The customer chat plugin automatically loads recent chat history between the person and your business, which means their recent interactions with your business on messenger.
Plugin chat với khách hàng tự động tải lịch sử chat gần đây giữa cá nhân và doanh nghiệp, nghĩa là các tương tác gần đây với doanh nghiệp trên messenger.
The customer chat plugin automatically loads recent chat history between the person and your business, meaning recent interactions with your business on messenger.
Plugin chat với khách hàng tự động tải lịch sử chat gần đây giữa cá nhân và doanh nghiệp, nghĩa là các tương tác gần đây với doanh nghiệp trên messenger.
JS Messenger Widget loads recent chat history between the person and your business, meaning recent interactions with your business on messenger.
Bulgaria áp dụng thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp thấp nhất trong toàn EU.
Bulgaria applies the lowest corporate and personal income tax in the whole EU.
Giữ riêng các tài khoản cá nhân và doanh nghiệp, đặc biệt nếu bạn đang làm việc cho người khác.
Keep business and personal accounts separate, especially if you are working for someone else.
Các trường hợp trong nước, cá nhân và doanh nghiệp có thể được giải quyết(
Domestic, personal, and businesses based cases can all be solved(or,
Mẫu 656- Cá nhân và doanh nghiệp nợ thuế Tập đoàn/ Tư Nhân/ Hợp Doanh phải nộp Mẫu Đơn 656 riêng;
Form 656(S): Individual and business tax debt must be submitted on a separate Form 656.
Microsoft Outlook cung cấp các công cụ quản lý e- mail cá nhân và doanh nghiệp cao cấp cho hơn 500 triệu người dùng trên toàn thế giới.
Microsoft Outlook offers premium business and personal e-mail management tools to the more than 500 million Microsoft Office users worldwide.
Thông tin là tài sản quý giá đối với mỗi cá nhân và doanh nghiệp, do đó việc bảo vệ chúng khỏi bị đánh cắp là một việc hết sức quan trọng.
Information is a valuable asset to every individual and businesses, which makes even more important to protect them from theft or damage.
Với CyberMiles, lợi ích của từng cá nhân và doanh nghiệp được bảo vệ chống lại tình trạng này, do hệ thống chỉ yêu cầu các khoản phí giao dịch rất nhỏ.
With CyberMiles, the interests of each individual and business are protected against this situation, thanks to a network that requires very limited transaction fees.
Văn hóa rủi ro quyết định cách mà mỗi cá nhân và doanh nghiệp khi tiếp cận rủi ro.
The risk culture… determines how individuals and business units take risks.
Mẫu 656- Cá nhân và doanh nghiệp nợ thuế Tập đoàn/ Tư Nhân/ Hợp Doanh phải nộp Mẫu Đơn 656 riêng;
Form 656(s)- individual and business tax debt(Corporation/ LLC/ Partnership) must be submitted on separate Form 656;
Hỗ trợ các khách hàng là cá nhân và doanh nghiệp trong việc mua bất động sản nhà ở phục vụ cả mục đích sử dụng mục đích đầu tư.
Assist individuals and corporate clients in purchase residential properties both for end- user need as well as investment purpose.
Microsoft Outlook cung cấp các công cụ quản lý e- mail cá nhân và doanh nghiệp cao cấp cho hơn 500 triệu người dùng trên toàn thế giới.
Microsoft Outlook offers premium business and personal e-mail management tools to more than 500 million users worldwide.
Mẫu 656- Cá nhân và doanh nghiệp nợ thuế( Tập đoàn/ Tư Nhân/ Hợp Doanh( Corporation/ LLC/ Partnership)) phải nộp Mẫu Đơn 656 riêng;
Form 656(s)- individual and business tax debt(Corporation/ LLC/ Partnership) must be submitted on separate Form 656;
Mọi người là tên nhóm cho những người- các công ty- người biểu mẫu liên hệ cá nhân và doanh nghiệp của bạn.
People is the bucket name for those persons-and companies-who form your business and personal contacts.
Lượng khách hàng của ngân hàng được giữ ổn định trong năm với gần 6 triệu khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
Sacombank's customer base has been stable during the year with nearly six million individuals and corporate customers.
phục vụ cho hơn 3.100 khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
121.6 million USD and served more than 3,100 corporate and individual clients.
Results: 432, Time: 0.0626

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English