Examples of using Các cộng sự in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Từ đó đến nay, Edwards và các cộng sự đã hoàn thiện công nghệ IVF và chia sẻ nó với các đồng nghiệp trên khắp thế giới.
Ngay cả khi chúng coi rẻ quyền lợi của các cộng sự, chúng thường vẫn có thể tạo ra cảm giác tin cậy và tự tin.”.
Nhân viên người Ấn Độ của Fujitsu tại Nhật đã thắng các cộng sự bằng cách tổ chức thành một đội tham gia đấu cricket.
Tiede và các cộng sự cũng dự kiến xem xét các thức cấu trúc phân tử phản ứng với một kích thích bên ngòai.
Theo Tiến sĩ Ruotsalainen và các cộng sự của mình, sự hăng hái là một loại căng thẳng tâm lý.
Năm 1999, John và các cộng sự đối mặt với nhiều lựa chọn khó khăn đối với tương lai của doanh nghiệp.
Anh em nhà Tang và các cộng sự đã phát hiện chẳng hạn anastasis có thể cho phép đảo ngược apoptosis kể cả sau khi tế bào đã bắt đầu vỡ vụn.
Với sự sáng tạo đặc biệt của kiến trúc sư Võ Trọng Nghĩa và các cộng sự, quán cà phê Gió và Nước đã được nhận giải thưởng Kiến trúc quốc tế IAA 2008.
Một gia đình quyền lực và các cộng sự đã nhận được hơn$ 2.5 triệu, theo hồ sơ được công bố bởi các công tố viên.
Ông ấy biết ơn các cộng sự và khán giả của mình trong nhiều năm"- phát ngôn viên Leslee Dart cho biết.
Để thiết kế máy tính này, Johnny và các cộng sự đã tìm cách bắt chước vài thao tác quen thuộc của bộ não con người.
Luisa Cimmino và Benjamin Neel tại Trường Y, Đại học New York và các cộng sự đã tạo ra chuột biến đổi gene TET2 với các chức năng khác nhau.
Donaldson và các cộng sự đã giả định rằng hốc không gian này là cần
Các cộng sự nhận được một khoản hoa hồng
và Scott và các cộng sự đã xây dựng một thị trấn mới liền kề, gọi đó là East Alabama Town.
Văn hoá doanh nghiệp đặc biệt của chúng tôi là một liên kết chung kết nối các cộng sự của chúng tôi trên toàn thế giới và thúc đẩy sự hỗ trợ lẫn nhau.
Leonard Rome và các cộng sự đã phát hiện ra cách để tạo ra các hạt vault trong phòng thí nghiệm bằng cách sử dụng protein.
New Philadelphia sớm phát triển thịnh vượng, và Scott và các cộng sự đã xây dựng một thị trấn mới liền kề, gọi đó là East Alabama Town.
Trong phần thứ hai, Levitis và các cộng sự đưa ra 20 hiện tượng tự nhiên
Trong nghiên cứu mới, Wernig và các cộng sự tập trung vào các tế bào miễn dịch được chuyên hóa cao được gọi là tế bào T tuần hoàn trong máu.