Examples of using Các doanh nghiệp này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các doanh nghiệp này mong muốn cải thiện
Luận điểm của ông Trump đó là các doanh nghiệp này có thể là mối đe dọa cho an ninh quốc gia Mỹ, tuy vậy lại khiến nhiều người nghi ngờ.
Các doanh nghiệp này đều phụ thuộc vào hệ thống ngân hàng
Khi các doanh nghiệp mới xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ đến các vùng lân cận, các doanh nghiệp này đóng góp trực tiếp vào năng suất và thu nhập của khu vực.
Các doanh nghiệp này có nghĩa vụ bảo vệ dữ liệu của bạn và có thể được đặt tại bất kỳ nơi nào chúng tôi hoạt động.
Các doanh nghiệp này cũng đang tìm những đối tác mới tại Đông Nam Á trong lĩnh vực dệt may, may mặc, đồ gỗ và da giày, Carabelli cho biết.
Thật vậy, thậm chí các doanh nghiệp này có thể còn thu lợi nhiều hơn nhờ các biện pháp hạn chế thương mại của Mỹ.
Các doanh nghiệp này chịu áp lực giảm tốt hơn, giúp tốc độ
Nếu lấy thêm được đơn hàng từ Mỹ, các doanh nghiệp này cũng sẽ phải thuê gia công bên ngoài và chấp nhận mức biên lợi nhuận thấp hơn./.
Nó cũng cho phép các doanh nghiệp này trực tiếp tiếp thị sản phẩm của mình đến các đối tác Việt Nam thông qua các buổi“ mai mối” một gặp một.
Các doanh nghiệp này có nghĩa vụ bảo vệ dữ liệu của bạn và có thể được đặt tại bất kỳ nơi nào chúng tôi hoạt động.
Điều quan trọng là họ nhận ra rằng các doanh nghiệp này đã tạo các lựa chọn độc lập với Washington.
Cũng đã nổi lên câu hỏi về khả năng tồn tại về lâu về dài của các doanh nghiệp này.
Tuy nhiên, diễn biến giá giảm của các sản phẩm nông nghiệp và việc hội nhập ngày càng sâu sẽ là thách thức mà các doanh nghiệp này trước hết cần phải vượt qua.
Phần lớn các doanh nghiệp này được tư nhân hóa bởi các giám đốc và quản lý của DNNN.
Hầu hết các doanh nghiệp này có nghĩa là hỗ trợ
Vì nhiều các doanh nghiệp này cũng phục vụ người dân địa phương
Chúng tôi sẽ suy nghĩ thật cẩn thận về cách chia tách các doanh nghiệp này trong các khu vực trọng yếu của thị trấn.”.
Các doanh nghiệp này đại diện cho 68 công ty start- up mở ở Canada dưới sự trợ giúp của chương trình Visa Start- up.