Examples of using Các lời in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Môi- se nói cùng cả hội chúng Y- sơ- ra- ên rằng: Ðây là các lời Ðức Giê- hô- va đã phán dặn.
Tiếp thị và thậm chí cả các lời đề xuất về miệng đều cai trị tối cao,
Nhưng để lắng nghe Lời Chúa cũng cần có con tim rộng mở để tiếp nhận các lời trong tim.
Sao mai Mục đích chính là để quy tụ những người xung quanh thế giới thông qua sự lây lan của các lời của Tin Lành.
Các lời Ðức Giê- hô- va là lời trong sạch,
Các lời Đức Chúa Trời phán ghi trong Khải huyền 21:
Giáo Hội Công Giáo luôn đặt tín lý và thực hành của mình trên căn bản các lời vừa kể của Chúa Giêsu liên quan đến tính bất khả tiêu của hôn nhân.
Anh chị em phải viết thật rõ ràng các lời của luật pháp này trên các tảng đá anh chị em sẽ dựng lên.”.
Do đó, Mẹ kêu gọi các con hãy dâng hiến các lời cầu nguyện cho những ai đang ở dưới tầm ảnh hưởng của hắn, để họ được cứu rỗi.
tôi đã nói lên nhiều lần, các lời đã vang lên trong tim tôi:
Và các lời an ủi không phải để nói rằng:“ Thôi,
Khi tôi nghe các lời ấy, bèn ngồi
Nội dung các lời tỏ ưng thuận minh xác rằng“ tự do và trung thành không chống chọi nhau;
Những lời hứa của Đức Chúa Trời cùng với sự hoàn thành các lời hứa ấy đã được ghi chép lại trong Lời của Ngài cho tất cả mọi người đều thấy.
Nhưng dường như ông đã rút lại các lời đe dọa trước đây,
Gửi các lời chúc đến khách hàng trong những dịp đặc biệt mà không phải tốn bất kỳ chi phí nào.
Cho nên bạn phải không nghe các lời, bạn phải nghe trái tim;
Trong chế độ Design view, bạn có thể đặt các lời chú thích về các trường ở cột thứ 3 của mỗi dòng.
Ðáng rủa sả thay kẻ nào không giữ các lời của luật pháp nầy để làm theo! Cả dân sự phải đáp: A- men!
Ðáng rủa sả thay kẻ nào không giữ các lời của luật pháp nầy để làm theo!