CÁC LIÊN MINH in English translation

alliance
liên minh
đồng minh
NATO
union
liên minh
công đoàn
liên hiệp
liên đoàn
liên bang
hiệp hội
hợp
kết hiệp
EU
coalition
liên minh
liên quân
liên hiệp
alliances
liên minh
đồng minh
NATO
coalitions
liên minh
liên quân
liên hiệp
unions
liên minh
công đoàn
liên hiệp
liên đoàn
liên bang
hiệp hội
hợp
kết hiệp
EU
allies
đồng minh
liên minh
confederates
liên minh
miền nam
liên minh miền nam
liên bang
của nam quân
liên quân miền nam
confederacy
liên bang miền nam
confederations
liên đoàn
liên minh
liên bang
liên hiệp
các liên đoàn châu lục
confedces
consortia
tập đoàn
hiệp hội
liên minh
nhóm
liên doanh
liên đoàn
tổ chức
tổ hợp
côngxoocxiom
liên hợp

Examples of using Các liên minh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
trong việc tìm kiếm các khách hàng quen và các liên minh.
creative activities and social realization, in its search of patrons and confederates.
Hoàng đế phải duy trì một quân đội mạnh nhưng gặp nhiều khó khăn trong việc lôi kéo binh lính gia nhập các liên minh quân sự của mình.
The emperor needed to maintain a powerful military, but was having an arduous time getting troops to join his military leagues.
Các gốc của vấn đề là các liên minh do Mỹ dẫn đầu đang chủ yếu dựa vào bộ binh Iraq, trong khi họ thiếu sự sáng tạo trong chiến thuật.
The root of the problem is that the U.S.-led coalition is relying mainly on Iraqi ground troops who lack tactical creativity.
đôi khi các liên minh của họ, đã bị xử tử trước họ.
watch as other traitors, sometimes their confederates, were executed before them.
hai đội bổ sung từ các liên minh khác.
two other teams from other confederations.
Nhân quyền là một trong sáu chức phi chính phủ quốc tế thành lập các liên minh để dừng việc sử dụng của binh sĩ trẻ em vào năm 1998.
Human Rights Watch was one of six international NGOs who founded the Coalition to Stop the Use of Child Soldiers in 1998.
Trong thực tế, vào cuối ngày đầu tiên, các Liên minh đã có mặt trên;
In fact, by the end of the first day, the Confederates had the upper hand;
Thủ tướng Đức Angela Merkel đồng ý dàn trải 80 triệu bảng tiền tiết kiệm trong 4 năm với nội các liên minh của mình.
German Chancellor Angela Merkel agrees to spread $80 million pounds in savings across four years with her coalition cabinet.
thông thường là từ các liên minh đa số trong Sejm.
of the prime minister, typically from the majority coalition in the Sejm.
Hà Lan có hệ thống đa đảng, không đảng nào nắm thế đa số trong nghị viện kể từ thế kỷ 19, và các nội các liên minh được hình thành.
Because of the multi-party system, no single party has held a majority in parliament since the 19th century, and coalition cabinets had to be formed.
Điều này gây căng thẳng giữa các Liên minh Cộng sản của Slovenia ở một bên,
This provoked tensions between the League of Communists of Slovenia on one side, and the central Yugoslav Party
Kỷ niệm 96 năm: Liên bang các nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết( gọi tắt Liên Xô) được thành lập thông qua các liên minh của Nga, Byelorussia,
The Union of Soviet Socialist Republics was established through the confederation of Russia, Byelorussia,
Các cơ quan đang thiết lập các liên minh địa phương, khu vực hoặc toàn tiểu bang, nơi họ đang có các cuộc thảo luận về cách chia sẻ dữ liệu.
Agencies are setting up local, regional or statewide consortiums where they are having executive-level discussions about how to share data.
Đây là nơi các liên minh thể hiện quyền lực và tầm ảnh hưởng của mình trong từng server cũng như trong cả trò chơi này.
This is where the Bang Alliance alliances show their power and influence in each server, each battle.
Lần này, mục tiêu là một hệ thống các liên minh phụ thuộc vào các nhà độc tài hợp tác với Mỹ.
This time the target is an American system of alliances that depended on cooperative dictators.
Các liên minh bộ lạc này cuối cùng bị sáp nhập vào hai trong Tam Quốc Triều Tiên vào thế kỷ 4 SCN.
These confederacies were eventually absorbed into two of the Three Kingdoms of Korea by the 4th century CE.
Theo Reid, việc thành lập các liên minh với các bên liên quan chính
According to Reid, the establishment of alliances with key stakeholders like mobile apps
Các liên minh với những người theo đảng Dân chủ miền Nam da trắng đã biến mất trong thời đại dân quyền.
The alliance with whiteSouthernDemocrats had been lost in the Civil Rights era.
Các Liên minh des quần du Cameroun( UPC) đảng chính trị ủng hộ độc lập, nhưng vẫn bị cấm bởi Pháp trong những năm 1950.
The Union des Populations du Cameroun political party advocated independence but was outlawed by France in the 1950s.
Các liên minh với những người theo đảng Dân chủ miền Nam da trắng đã biến mất trong thời đại dân quyền.
The alliance with white Southern Democrats had been lost in the Civil Rights era.
Results: 1062, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English