CÁCH SUY NGHĨ NÀY in English translation

this mindset
suy nghĩ này
tư duy này
tư tưởng này
cách nghĩ này
tâm trí này

Examples of using Cách suy nghĩ này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Song cách suy nghĩ này có vấn đề.
There is a problem in this way of thinking.
Thực sự nên thay đổi cách suy nghĩ này.
You really should change this way of thinking.
Tôi nghĩ người Mỹ nên hiểu cách suy nghĩ này.
I think that Americans should understand this way of thinking.
Cách suy nghĩ này cũng chỉ là hoang tưởng.
Thinking that way is just paranoid.
Cách suy nghĩ này chính là cốt lõi của UX.
This way of thinking is the core of UX.
Cách suy nghĩ này là một sai lầm, theo Saks.
This way of thinking is a mistake, according to Saks.
Đâu là bằng chứng bác bỏ cách suy nghĩ này?
Where's the proof to oppose this way of thinking?
Theo Corcodilos, cách suy nghĩ này về cơ bản là sai.
This way of thinking, according to Corcodilos, is fundamentally wrong.
Chúa không thể bị giới hạn như cách suy nghĩ này.
God can't be confined in this way.
Cách suy nghĩ này mang lại lợi ích to lớn cho tôi.
This way of thinking has brought great benefits to me.
Tất nhiên, cách suy nghĩ này cũng có ở Nhật Bản.
Of course, this way of thinking is also present in Japan.
Cách suy nghĩ này mang lại lợi ích to lớn cho tôi.
This way of thinking is of immense benefit to me.
Có thêm những nghiên cứu ủng hộ cho cách suy nghĩ này.
There's also studies to back up this way of thinking.
Cách suy nghĩ này đảm bảo sẽ khiến bạn kiệt sức vì stress.
This way of thinking will ensure that you burn out from stress.
Cách suy nghĩ này không logic
This type of thinking is illogical though,
Bây giờ, bạn có thể áp dụng cách suy nghĩ này tại đây.
Now, you can apply that same kind of thinking here as well.
Ta cũng là người như ngươi, cho nên rất hiểu cách suy nghĩ này.
I'm like you in this way, so can appreciate this mindset.
Cách suy nghĩ này- Chúa Giê- su cảnh báo- là ngây thơ và thiển cận.
This way of thinking- Jesus warns- is ingenuous and short-sighted.
Bất kỳ thị trấn nào sở cứu hỏa tình nguyện cũng hiểu cách suy nghĩ này.
Every town that has a volunteer fire department understands this way of thinking.
Có nhiều lý do khiến chúng ta đến đây, và khiến cách suy nghĩ này phát triển.
There are many reasons as to how we got here, as to how this way of thinking has developed.
Results: 20595, Time: 0.0222

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English