Examples of using Cái lọ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dilsey lấy cái lọ.
Không! Đầu tiên có vài cái lọ nhỏ xíu.
Đưa tôi cái lọ.
Đưa tôi cái lọ.
Chris Crawford có hai cái lọ.
Một người bào chế thuốc mang theo một cái lọ nhỏ Ví dụ như?
Thuốc giảm đau bác sĩ Wagner đưa cho ở trong cái lọ lớn hơn một chút.
Con đã làm gì với cái lọ?
Cô đánh mất cái lọ, cô đã tìm được cái lọ.
Một người bào chế thuốc mang theo một cái lọ nhỏ Ví dụ như?
Thuốc giảm đau bác sĩ Wagner đưa cho ở trong cái lọ lớn hơn một chút.
Có mấy ký hiệu Celtic trên đó? Mấy cái lọ ở phòng khám.
Nó ở trong này. Mấy cái lọ.
Trong những cái lọ này… là tất cả những ngọn núi thiêng.
Cái lọ sành là hồi ức của dân tộc, cái vô thức tập thể của nó.
Cái lọ tôi mang tới đây.
Cái lọ đó trống rỗng.
Vậy là ta có ba cái lọ mất tích… và hai người có thù.
Cái lọ đó trống rỗng.
Tôi đưa bố cái lọ và quay về Buenos Aires.