CÓ THỂ GIÚP CỦNG CỐ in English translation

can help strengthen
có thể giúp tăng cường
có thể giúp củng cố
can help to reinforce
có thể giúp củng cố
can help fortify
có thể giúp củng cố
can help consolidate
có thể giúp củng cố
may help to fortify
có thể giúp củng cố
may help bolster
có thể giúp củng cố
can help solidify
có thể giúp củng cố
can help to bolster
may help to consolidate
may help to strengthen
có thể giúp tăng cường
có thể giúp củng cố

Examples of using Có thể giúp củng cố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đôi khi, ngay cả việc tạo ra các thẻ ghi chú theo các thuật ngữ khác nhau mà bạn cần nhớ có thể giúp củng cố thông tin.
Sometimes even just making flashcards of various terms you need to remember can help cement information in your mind.
có thể không phải là một cuộc biểu tình cho mỗi gia đình, nhưng có thể giúp củng cố bài học.
It may not be a demonstration per se, but could help reinforce the lesson.
các chuyên gia tin rằng hát có thể giúp củng cố cơ họng
experts believe singing can help strengthen throat and palate muscles,
Tuy nhiên, ghi nhớ các ý chính, hay thậm chí tên của người nói, có thể giúp củng cố rằng các thông điệp được gửi đi đã được nhận
However, remembering a few key points, or even the name of the speaker, can help to reinforce that the messages sent have been received
việc nhận biết đó là một nghi thức có thể giúp củng cố mối gắn kết của bạn.
time without recognizing them as a sort of ritual between you, and being more aware of it as a ritual can help strengthen your bond.
liệu pháp mát- xa Tea Tree Oil trước khi phẫu thuật có thể giúp củng cốthể và giảm sốc sau phẫu thuật.
categories of infectious organisms(Bacteria, Fungi, and Viruses) and there is evidence that tea tree oil massage prior to an operation may help to fortify the body and reduce post-operative shock.
Tiếng Anh giao tiếp là một cách tiếp cận để giảng dạy ngôn ngữ, trong đó một sinh viên học được từ sự tương tác thực tế, có thể giúp củng cố giá trị của nghiên cứu của họ.
Communicative English is an approach to language teaching in which a student learns from real life interaction, which can help to reinforce the value of their studies.
Google Plus có thể giúp củng cố sự hình ảnh của bạn trên các mạng xã hội
Google Plus can help solidify your social media presence and show people that you understand
liệu pháp mát- xa Tea Tree Oil trước khi phẫu thuật có thể giúp củng cốthể và giảm sốc sau phẫu thuật.
categories of infectious organisms(bacteria, fungi, and viruses), and there is evidence that Tea Tree Oil massaged prior to an operation may help to fortify the body and reduce post-operative shock.
Thông thường, các mục như thư hỗ trợ từ một công ty mẹ hoặc thư mời từ một công ty Canada có thể giúp củng cố khả năng chấp nhận của họ với tư cách là khách truy cập doanh nghiệp.
Often, items such as a letter of support from a parent company or letter of invitation from a Canadian company can help to bolster one's likelihood of acceptance as a business visitor.
Đây không chỉ là một cách tuyệt vời để chẩn đoán những điểm yếu trong kiến thức của bạn, quá trình thực tế của việc tìm kiếm lời giải thích hợp có thể giúp củng cố các khái niệm trong tâm trí của bạn.
Not only is this an awesome way to diagnose weaknesses in your knowledge, the actual process of finding the proper explanation can help solidify the concept in your mind.
có thể giúp chống lại vi khuẩn, nấm và vi rút, và bằng chứng cho thấy rằng liệu pháp mát- xa Tea Tree Oil trước khi phẫu thuật có thể giúp củng cốthể và giảm sốc sau phẫu thuật.
It can help to fight bacteria, fungi, and viruses, and there is evidence that Tea Tree Oil massages prior to an operation may help to fortify the body and reduce post-operative shock.
Thông thường, các mục như thư hỗ trợ từ một công ty mẹ hoặc thư mời từ một công ty Canada có thể giúp củng cố khả năng chấp nhận của họ với tư cách là khách truy cập doanh nghiệp.
Often, items such as a letter of support from a parent company or letter of invitation from a Canadian company can help to bolster one's likelihood of acceptance into Canada.
đi du lịch, hình ảnh dưới đây có thể giúp củng cố thông điệp đó.
the below stock photo from Rob Bye could help to reinforce that message.
Một lá thư cảm ơn có thể giúp củng cố khát khao mãnh liệt của bạn được làm việc cho công ty,
A thank-you can help reinforce your strong desire to work for a company, adds Jennifer Randolph, vice president, organizational development at Courtroom
Một lá thư cảm ơn có thể giúp củng cố mong muốn mãnh liệt của bạn để làm việc cho công ty," Jennifer Randolph, phó chủ tịch phát triển của Courtroom Television LLC tại New York cho biết.
A thank-you can help reinforce your strong desire to work for a company, adds Jennifer Randolph, vice president, organizational development at Courtroom Television LLC in New York.
Ba nền dân chủ lớn này của châu Á có thể giúp củng cố tình hình chính trị của Myanmar và chính phủ mới của nước này khi họ phải đối mặt với những thách thức của một nền dân chủ bắt đầu nảy nở.
The three great Asiatic democracies could help to strengthen Myanmar's policy and its new administration as they face the challenge of a burgeoning democrat.
Ba nền dân chủ lớn này của châu Á có thể giúp củng cố tình hình chính trị của Myanmar và chính phủ mới của nước này khi họ phải đối mặt với những thách thức của một nền dân chủ bắt đầu nảy nở.
These three major Asian democracies could help bolster Myanmar's political situation and its new government as it faces the challenges of a budding democracy.
trách nhiệm có thể giúp củng cố nền dân chủ bền vững.
many new initiatives and free and responsible media can help entrench a sustainable democracy.
Thiết lập một chương trình buổi sáng bao gồm một lời cầu nguyện với các thành viên gia đình, để khi rời khỏi nhà, lời cầu nguyện ấy có thể giúp củng cố và khuyến khích mỗi người sống trung tín như một môn đệ Chúa Giêsu.
Establishing a morning routine that includes a prayer of blessing for family members as they leave the home can help to strengthen and encourage each person to live faithfully as a follower of Jesus.
Results: 61, Time: 0.0367

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English