CƠN KHÁT in English translation

thirst
khát
hunger
đói
cơn đói
nạn đói
khao khát
cơn khát
the bloodlust
cơn khát
sự khát máu
cravings
thèm
khao khát
tham ái
ái dục
ham muốn
sự thèm muốn
tham dục
sự thèm ăn
sự thèm khát
cảm giác thèm

Examples of using Cơn khát in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông cho rằng rất khó để tưởng tượng rằng cơn khát thịt của lục địa này sẽ được thỏa mãn hoàn toàn nhờ chăn nuôi hiệu quả hơn.
He finds it hard to imagine that the continent's hunger for meat will be supplied entirely by making farming more efficient.
Hơn một thập kỷ qua, Blut Katzchen( 28 tuổi) đã đi khắp nước Mỹ để thỏa mãn cơn khát của những cho rằng họ cần uống….
For more than a decade, Blut Katzchen, 28, has travelled across the US to satisfy the bloodlust of men and women who are convinced they need to drink blood to survive.
Bỏ qua câu chuyện vui đó sang một bên, Lukaku có cơn khát điên cuồng để chứng tỏ bản thân với thế giới và tôi chắc chắn anh ấy sẽ làm tốt ở Inter”.
Joking aside, Lukaku has this mad hunger to prove himself to the world and I'm sure he will do well at Inter too.".
chia sẻ“ cơn khát câu trả lời của công chúng”.
the dark about the specifics" of the attack and shared"the public's hunger for answers.".
Nó sẽ đi cùng những con sói khác và rong ruổi khắp một vùng rộng lớn. Khi cơn khát đã được thỏa mãn.
It joins with other wolves and starts roaming an incredibly vast area. When that hunger is satisfied.
Không còn nước ở đây và cơn khát báo tôi rằng, tôi đang ở đầu chết của sợi dây thừng.
No water here and my thirst tells me I am at the end of my rope.
Ngài cần được nghỉ ngơi và làm dịu cơn khát, để làm mạnh mẽ lại những bước chân, để tái khám phá sức mạnh và tiếp tục sứ mạng của Ngài.
He needed to relieve and quench his thirst, to refresh his steps, to recover his strength in order to continue with his mission.
Tránh giải cơn khát bằng nước soda,
Avoid quenching your thirst with soda, alcohol,
Điều này có nghĩa việc đơn giản lắng nghe cơn khát là cách tốt nhất để đánh giá khi nào cần uống nước.
What this means is that simply listening to your thirst is the best way to gauge when to drink.
Nếu nó bị cải đạo trước khi cơn khát đã nảy sinh để thám hiểm
If he is converted before the thirst has arisen to explore and to know, then his whole
Nói chung, cơn khát của bạn sẽ hướng dẫn bạn khi nói đến việc bạn nên uống bao nhiêu nước.
Generally, your thirst will guide you when it comes to how much water you should drink.
Trong cái lạnh buốt giá, Tô Vũ ăn tuyết để làm dịu cơn khát và ăn da thú từ quần áo của mình để làm giảm cơn đói.
In the bitter cold, Su Wu ate snow to quench his thirst and ate the leather from his clothing to relieve his hunger.
Khi con thiếu nước, cơn khát sẽ tiếp diễn
When you lack water your thirst will continue
Thứ mĩ vị này rõ ràng không chỉ làm giải tỏa cơn khát, nó chắc chắn là món khai vị cho tối nay.
This delicacy is clearly not only for quenching the thirst, it is also definitely the entree for tonight.
Vì không có cơn khát ấy, tâm hồn của các bạn chỉ là bờ của một biển cằn cỗi, không khúc hát và không ngọn sóng.
For without thirst your heart is but the shore of a barren sea, songless and without a tide.
Tựa game chính là một cơn khát cho những ai đam mê đua xe,
The game is a thirst for racing enthusiasts, but still likes cute,
Các loại đồ uống khác mà bệnh nhân có thể làm dịu cơn khát của họ trong ngày là trà,
Other drinks that the patient can quench his thirst during the day are teas,
Nước uống không đơn giản là một thức uống giúp giảm nhanh chóng cơn khát mà nó còn mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe mà chúng ta không ngờ tới.
Water is more than just a quick drink to quench your thirst, it has many amazing health benefits that most of us are missing out on.
Nước sẽ không bao giờ có thể làm thỏa cơn khát của các con và sẽ đến ngày các con phải nài xin Ta để được uống từ Nguồn Sự Sống.
Water will never quench your thirst and a day will come when you will beg Me for the Fountain of Life.
Được không? và cơn khát qua đi như một phép màu. tôi đã uống thuốc giun mà tôi có ở nhà Bởi vì đằng nào cũng sắp chết.
Since I was going to die anyway, I took some vermicide I had at home Okay? and the thirst went away like magic.
Results: 494, Time: 0.0338

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English