KHÁT VỌNG in English translation

desire
mong muốn
ham muốn
khao khát
ước muốn
khát vọng
mong ước
ao ước
ước vọng
thèm muốn
aspiration
khát vọng
nguyện vọng
ước nguyện
tham vọng
khát khao
ước vọng
mong ước
ambition
tham vọng
khát vọng
longing
khao khát
mong muốn
ao ước
mong mỏi
muốn
khát vọng
mong chờ
mong ước
mong đợi
thirst
khát
yearning
khao khát
mong muốn
khát vọng
ao ước
mong mỏi
mong ước
lòng
về sự
ước muốn
lust
ham muốn
dục vọng
thèm khát
khao khát
tham dục
thèm muốn
khát vọng
tham vọng
dâm dục
lòng tham
aspirations
khát vọng
nguyện vọng
ước nguyện
tham vọng
khát khao
ước vọng
mong ước
aspiring
mong muốn
khao khát
mong muốn trở thành
muốn trở thành
khao khát trở thành
mong ước
khát vọng
có tham vọng
desires
mong muốn
ham muốn
khao khát
ước muốn
khát vọng
mong ước
ao ước
ước vọng
thèm muốn
ambitions
tham vọng
khát vọng
aspire
mong muốn
khao khát
mong muốn trở thành
muốn trở thành
khao khát trở thành
mong ước
khát vọng
có tham vọng
longings
khao khát
mong muốn
ao ước
mong mỏi
muốn
khát vọng
mong chờ
mong ước
mong đợi
yearnings
khao khát
mong muốn
khát vọng
ao ước
mong mỏi
mong ước
lòng
về sự
ước muốn
aspires
mong muốn
khao khát
mong muốn trở thành
muốn trở thành
khao khát trở thành
mong ước
khát vọng
có tham vọng
lusts
ham muốn
dục vọng
thèm khát
khao khát
tham dục
thèm muốn
khát vọng
tham vọng
dâm dục
lòng tham

Examples of using Khát vọng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mỗi“ trật tự thế giới” bày tỏ khát vọng cho sự vĩnh viễn;
Every‘world order' expresses an aspiration to permanence;
Môi trường Xanh” không chỉ là khát vọng của American Standard.
Green' is more than an aspiration at American Standard.
Wings of Desire- Đôi cánh khát vọng( 1987).
Lt; Previous Wings of Desire(1987).
Và những thành tựu đáng ghi nhận của họ là một di sản vô giá cho các cô gái trẻ ngày nay với khát vọng trở thành nhà phát minh và người sáng tạo vào ngày mai.
Their remarkable achievements constitute an invaluable heritage for today's girls with ambition to become the inventors and creators of tomorrow.
Khao khát”: Đó là hạnh phúc của khát vọng hoàn tất hạnh phúc của hân hoan và ngưỡng mộ.(…).
Aspire”: that is the happiness of aspiring that completes the happiness of jubilation and the happiness of admiration.(…).
Đã khiến tôi hiểu được rằng trong đời tôi không có khát vọng nào lớn hơn việc.
The quality of her love led me to understand that I could have no greater ambition in life than to be the best possible husband I could be for her.
Chúng ta được gọi để chết cho các nhu cầu và khát vọng của bản thân để tìm một lối sống đổi mới trong Chúa.
We must die to our own needs and our own longing in order to find a new life in Jesus.
Cũng phát triển niềm tin trong ý nghĩa khát vọng tìm cầu thể trạng giác ngộ mà các đã đạt đến cho chính mình và tất cả chúng sinh.
Also cultivate faith in the sense of aspiring to seek the state of enlightenment they have achieved for yourself and all sentient beings.
Bạn lại có thể xếp ngang hàng bản thân với khát vọng sâu xa nhất của mình và lợi ích lớn nhất mà bạn phải mang lại cho bản thân và cho người khác.
You can realign yourself with your deepest longing and the greatest good you have to offer yourself and others.
Niềm khát vọng hòa bình, đoàn tụ không dứt đã đưa tôi trở lại“ Thung lũng chết” vào năm 1993.
My unending thirst for peace and unity drove me back to the'Valley of Death' in 1993.
Chúa Giêsu: Hỡi linh hồn khát vọng trọn lành, Cha hài lòng trước những nỗ lực của con, nhưng sao Cha thấy con thường hay buồn sầu và chán nản như thế?
Jesus: I am pleased with your efforts, O soul aspiring for perfection, but why do I see you so often sad and depressed?
Chúa Giêsu: Hỡi linh hồn khát vọng trọn lành, Cha hài lòng trước những nỗ lực của con, nhưng sao Cha thấy con thường hay buồn sầu và chán nản như thế?
God: I am pleased with your efforts, O soul aspiring for perfection, but why do I see you so often sad and depressed?
Phép lạ của phim này là khát vọng mà nó gợi nên: cảm nhận lại thế giới với mọi giác quan của cơ thể.
The miracle of this film is that it evokes the longing to rediscover this world with all senses of my body.
Gox, mà Lee cho biết chứng tỏ khát vọng của các thương nhân Trung Quốc đang dẫn dắt thị trường.
Gox, which Lee says demonstrates how the thirst of Chinese traders is leading the market.
( Tiếng vỗ tay) Câu chuyện của Seong Ho là một minh chứng cho khát vọng của mọi linh hồn con người sống trong tự do.
Seong-ho's story is a testament to the yearning of every human soul to live in freedom.'.
Có thể, bạn bị giằng xé giữa khát vọng phiêu lưu và nhu cầu giao tiếp.
You may be torn between a lust for adventure and a need for communication.
Chúng ta đừng để sự tìm kiếm khát vọng tự do của mình bằng việc uống từ ly của cây đắng và hận thù.
Let us not seek to satisfy our thirst for freedom by drinking from the water bottle of bitterness and hatred.
Bằng khát vọng“ cống hiến giá trị đích thực”,
By aspiring to"give true value", Xuan Cau wishes to
của cảnh cô đơn hay khát vọng, đó là chúng không ở lại mãi.
songs of our sorrows, loneliness or longing, is that they do not stay forever.
xứng đáng được hâm mộ với đam mê và khát vọng.
desirable things of beauty, worthy of being admired with passion and yearning.
Results: 2182, Time: 0.0411

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English