CẤP THỊ THỰC in English translation

visa
thị thực
xin cấp thị thực
visas
thị thực
xin cấp thị thực

Examples of using Cấp thị thực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đạo luật Magnitsky áp đặt lệnh cấm cấp thị thực và các trừng phạt tài chính đối với các giới chức Nga bị cáo buộc vi phạm nhân quyền.
The Magnitsky Act imposes a visa ban and financial sanctions on Russian officials accused of human rights violations.
Tuy nhiên, nếu người được cấp thị thực rời khỏi Hoa Kỳ trong thời gian dài hơn một năm, thì sẽ có khả năng bị tước thị thực thường trú nhân.
Yet, if the visa holder is absent from the U.S. for over one year there is precedent for revoking the permanent residency visa..
Quyết định cấp hoặc từ chối cấp thị thực hoàn toàn thuộc về các viên chức di trú của Bộ Quốc tịch và Di trú Canada( IRCC).
The decision to issue or refuse a visa is made solely by immigration officers of Immigration, Refugees and Citizenship Canada(IRCC).
Du khách nước ngoài không phải xin cấp thị thực nếu họ ở lại trên đảo Phú Quốc đi liền tỉnh Kiên Giang cho tối đa 30 ngày.
Foreign travelers are not required to apply for visa if they stay on Phu Quoc Island off mainland Kien Giang Province for a maximum of 30 days.
Quy trình cấp thị thực khá đơn giản- các ứng dụng có thể được điền trực tuyến
The visa process is fairly simple-applications can be filled out online and prompt visitors for basic information
Người Tây Berlin được cấp thị thực cho chuyến thăm một ngày giữa ngày 17 tháng 12 năm 1963
West Berliners were granted visas for a one-day visit between 17 December 1963
Cơ quan liên bang cấp thị thực và quốc tịch Hoa Kỳ giờ đây đề cập đến như một tổ chức“ quản lý hệ thống nhập cư hợp pháp của quốc gia”.
The federal agency that grants visas and U.S. citizenship now refers to itself as an organization that"administers the nation's lawful immigration system.".
Du khách nên tìm hiểu về quan có thẩm quyền cấp thị thực tại bất kỳ Đại sứ quán Hoàng gia Thái Lan trước khi khởi hành.
Travellers are advised to enquire about authorised office for visa issuance at any Royal Thai Embassy before departure.
Nam ca sĩ này có 28 ngày để trình bày lý do vì sao anh nên được cấp thị thực và sau đó quyết định cuối cùng sẽ được thực hiện.
Chris Brown has 28 days to present a case as to why he should be granted a visa, after which a final decision will be made.
Chúng tôi khuyên bạn nên nộp đơn xin thị thực ít nhất 15- 12 ngày trước khi đến để tránh bất kỳ sự chậm trễ nào trong quá trình cấp thị thực.
We recommend that you apply for your visa at least 15-12 days prior to your arrival to avoid any delays in the visa process.
Hai chị em người Ả Rập khác trốn ở Hồng Kông trong 6 tháng đã được cấp thị thực vào tháng 3 để đi đến một nước thứ ba.
Two other Saudi sisters who hid in Hong Kong for six months were granted visas in March to travel to a third country.
sức khỏe tốt trước khi họ sẽ được cấp thị thực và/ hoặc cho phép nhập Đông Timor.
of good character and health before they will be granted the visa and/or permitted to enter East Timor.
bút kí điện tử đã đăng kí và nộp phí cấp thị thực.
sign the application with the registered electronic signature and pay the e-Visa fee to complete the procedure.
Đối với ngành công nghiệp chăm sóc khách hàng, các ứng viên thành công sẽ được cung cấp thị thực sớm nhất vào mùa hè, theo Tổng cục Du lịch Nhật Bản.
For the hotel industry, successful candidates will likely be granted visas in the summer at the earliest, according to the Japan Tourism Agency.
Một số lãnh sự quán Hoa Kỳ trên toàn cầu đã tạo ra các video YouTube giải thích quy trình cấp thị thực tại các bài đăng cụ thể của họ.
Several U.S. consulates around the globe have created YouTube videos which explain the visa process at their specific posts.
Ví dụ, hai nhà hoạt động nhân quyền được mời tham dự Diễn đàn Kinh tế Thế giới năm nay ở ASEAN đã bị từ chối cấp thị thực nhập cảnh.
As an example, two human rights activists invited to this year's World Economic Forum on ASEAN were denied a visa to enter the country.
Luôn đọc hướng dẫn mới nhất từ đại sứ quán và liên hệ với họ nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về quy trình cấp thị thực.
Always read the latest instructions from the embassy and contact them if you have any questions about the visa process.
Đối với ngành công nghiệp chăm sóc khách hàng, các ứng viên thành công sẽ được cung cấp thị thực sớm nhất vào mùa hè, theo Tổng cục Du lịch Nhật Bản.
As for the accommodation industry, successful candidates will likely be granted the visa in the summer at the earliest, according to the Japan Tourism Agency.
Ứng viên có thể sẽ bị ảnh hưởng nếu nghề nghiệp của họ bị xóa trước khi cấp thị thực.
Applicants will likely be affected if their occupation is removed before their visa is granted.
khi nộp đơn nếu muốn dựa vào hôn nhân hợp pháp để cấp thị thực.
you must be married prior to lodgement if relying on legal marriage for grant of the visa.
Results: 317, Time: 0.0217

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English