Examples of using Cố tránh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã cố tránh bấy lâu.
Cố tránh mặt con người.
Chị có biết căn bệnh chị cố tránh trong suốt mấy năm nay?
Vì đang cố tránh lời đồn đại đấy.
Tớ cố tránh tình huống này.
Số bốn: Cố tránh mặt con người.
Con đâu cố tránh mẹ.
Tôi chỉ đang cố tránh khỏi tất cả chuyện này.
Wendy cố tránh.
Siegfried cố tránh kị sĩ rồng cuối cùng.
Gã cố chiếu hết ta trong ba nước; ta cố tránh.
Chúng tôi đang làm điều mà các nước khác cố tránh.
Vì vậy bao lâu nay tôi cố tránh.
Tôi đã bị sống ẩn dật một thời gian. Cố tránh radar.
Đó là sự thiệt hại lớn lao mà tôi cố tránh.
Mỗi lần như vậy mình đều cố tránh.
Món ăn bạn đang cố tránh.
Tôi sẽ cố tránh.
Nhưng nó đã gây ra điều mà chúng tôi cố tránh.
Đó là thứ chúng tôi cố tránh.