Examples of using Cốc trà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi cốc trà chùm ngây bạn uống sẽ cung cấp cho bạn các chất dinh dưỡng quan trọng.
Tôi đã pha một cốc trà và đang đi qua nhà xe thì nhìn thấy một bàn chân sau cánh cửa.”.
Một binh sĩ Indonesia cầm theo cốc trà khi đứng trực an ninh cho Tổng thống Susilo Bambang Yudhoyono ở Jakarta.
Uống một cốc trà hay thưởng thức một miếng chocolate có thể là một hình thức thiền.
Jolie chăm sóc mọi thứ cho Vivienne và nhanh chóng làm đổ toàn bộ cốc trà trên bàn bếp.
Theo thống kê, có hơn 3 tỷ cốc trà được mọi người tiêu thụ mỗi ngày.
Lewis đã từng nói“ không có cốc trà nào đủ nhiều và cuốn sách nào đủ dày đủ khiến tôi hài lòng”.
Một bài viết trên trang tin Cactus24 liệt kê" 15 cách tránh thai" bao gồm ăn đu đủ hai lần một ngày hay uống hai cốc trà với gừng tươi.
uống một cốc trà và đọc sách một chút.
Adele cho biết cô đã giảm hơn 12kg nhờ uống 10 cốc trà mỗi ngày.
Bạn có thể thêm một ít gia vị có hương thơm này vào một cốc trà hay rải lên trên cốc cà phê yêu thích của mình.
Theo phong tục của dân mình, muốn xin lỗi thì mẹ phải mang tới cho bà một cốc trà và nói“ Con xin lỗi mẹ ạ.”.
Khi thấm mệt, bạn có thể dừng chân thưởng thức một cốc trà và ăn bánh mì kebab ngon tuyệt.
những gì bạn sắp làm trong nghiên cứu này là bạn sẽ uống một cốc trà.
làm một cốc trà.
mang theo hai cốc trà và ba chiếc bánh Kitkat cho cả hai.
Ngoài ra, uống 2 đến 3 cốc trà hoa cúc để giảm nhẹ đau đầu, một trong những triệu chứng phổ biến của mỏi mắt.
Mẹ có thể thêm vài giọt mật ong vào cốc trà, điều đó sẽ làm tăng tốc độ giảm ho cho bé.
Anh ta đã uống bốn cốc trà mỗi ngày cho đến khi được đưa vào bệnh viện vì rối loạn tâm thần.
ấm trà bằng cốc trà 4 Thưởng thức thư giãn với một tách ấm trà tốt sau một….