Examples of using Cổng trước in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong tình huống này, Kamte quyết định phải ngăn chặn những kẻ khủng bố từ cổng trước của Bệnh viện Cama.
dừng lại ở cổng trước và vươn ra và chạm vào một cây cổ thụ.
Vì ngày kết thúc của ngày học đã gần kề, cổng trước rộng mở cho xe hơi và xe buýt đến trường.
tôi đang bước vào cổng trước nhà Radley lần thứ hai trong đời.
bước ra cổng trước.
Khi họ đến gần cổng trước, ông xoay qua Meredith, m ặt tái ngắt vì giận dữ.
Căn cứ hải quân của Ukraine tại Novo- Ozyorne nằm ở phía Tây Crimea cũng bị đột nhập sau khi có người lái máy kéo đâm vào cổng trước.
Cách có một dặm, tên bạch tạng to con có tên Silas tập tễnh qua cổng trước của tòa nhà bằng đá xám sang trọng ở phố La Bruyère.
Bộ Quốc phòng Nhật Bản nằm ở vị trí gần nhà ga JR Ichigaya ở thủ đô Tokyo và cổng trước của bộ được lính gác an ninh tư nhân canh gác 24/ 24 giờ.
tôi biết rất rõ và mở cổng trước.
rời khỏi Palazzo Ducale qua cổng trước.
Người chồng đã lái chiếc xe chứa thuốc nổ và đâm vào cổng trước nhà thờ", phát ngôn viên Frans Barung Mangera của cảnh sát Đông Java cho hay.
Trên đường trở về cổng trước có một ngôi nhà trưng bày thêm một vài cổ vật của Sanzenin.
Vào đầu năm, các cổng được đặt ở giữa cổng trước, và tên trường học ở bên trái và bên phải.
Đi đến cổng trước tiếng chuông 9 giờ sáng.……
Ổng có cho tôi chìa khóa cổng trước bởi vì cái thang quá nguy hiểm.
Các sản phẩm này được quyết định ở đầu ra của cổng trước, và dựa trên một menu tiêu chuẩn của các sản phẩm ở mỗi cổng. .
Và anh không thể tưởng tượng ra cảnh em đi bộ qua cổng trước có cảnh sát canh gác đâu.”.
dừng lại ở cổng trước và vươn ra
Nghe thấy giọng Jack, Cameron ngay lập tức ngoái lại và nhìn thấy anh đang đi tắt qua cổng trước, theo sau là Wilkins.