Examples of using Của các vua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
chúng ta thấy được một sự phản ánh về một vị Vua của các Vua thật sự- đó là Chúa Giê- xu Christ- và đền thờ của Đức Thánh Linh là- dân sự Ngài.
để nhận được Vua của các vua và Chúa của các chúa.
Một số đề cập đến Khải huyền 19: 16 như một ví dụ về Chúa Giê- su có thể có một hình xăm trên đùi Ngài," Vua của các vua và Chúa của các chúa".
vinh quang của các vua là tìm ra một điều gì đó.
Người đi theo con đường của các vua Y- sơ- ra- ên,
Nhưng người đi theo con đường của các vua Y- sơ- ra- ên,
Nhưng những xuất hiện hấp dẫn che giấu những khu vườn bí mật của các vua, cái bóng của những mảnh đất và các tù nhân, tra tấn, và mất tích, của sự đau khổ.
bú vú của các vua; ngươi sẽ biết ta,
Những ngôi mộ được bố trí và trang trí theo ngôi mộ của các vua tiền nhiệm,
Không phải ngẫu nhiên mà sứ giả nói rằng cuộc đấu tranh của ông với thủ lĩnh của các vua Ba Tư kéo dài chính xác cùng một khoảng thời gian mà Đa- nhi- ên kiêng ăn và cầu nguyện- hai mươi mốt ngày.
tội ác của các vua và các hoàng hậu Giu- đa,
Người đi theo đường lối của các vua Y- sơ- ra- ên,
Người đi trong con đường của các vua Y- sơ- ra- ên,
Người đi trong con đường của các vua Y- sơ- ra- ên,
đạt đến đỉnh của nó khi dân chúng bị lưu đày vì tội lỗi của các vua chúa( Ed 34:
tất cả kho tàng của các vua Giu- đa vào tay quân thù của chúng.
Thành cổ Damascus, được xây dựng vào năm 1078 sau Công nguyên, được sử dụng làm nơi ở của các vua Ai Cập và Syria trong thời kỳ đỉnh cao của cuộc Thập tự chinh.
Vì chúng ta, là hình và tượng Ngài, rơi vào tội lỗi và bị kết án trong sự hủy diệt vì sự tội của chúng ta, Vua của các vua hứa với chúng ta là sẽ cứu chúng ta ra khỏi tội lỗi của chúng ta và để thực hiện lời hứa này Ngài đã đến với chúng ta.
Có lẽ ít người biết rằng di cốt của Christopher Columbus, cùng với di cốt của các vua“ Thánh” Fernando III