Examples of using Con của vua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thánh Laurence là con của vua Leinster ở Ireland,
Ông nói với họ,“ Này, con của vua sẽ trị vì chúng ta,
Ngài là con của Vua mà Ngài biết gì về gánh nặng tiền bạc?
Hoàng tử Abhaya, con của Vua Bimbisara( Bình Sa Vương)
tư được gọi là Logos hay là con của Vua Linh Hồn và Nữ Hoàng Tinh Thần.
chùa có chứa di hài hỏa táng của hoàng tử Saravadee, con của vua Bureng Nong, người đã trị vì Chiang Mai từ 1579 đến 1607.
là anh chị em của bà vì họ cũng là những người con của vua Henry VIII.
cách sống như một người con của Vua Thiên đàng.
Edward Balliol, con của Vua John Balliol, nhận được sự
tư được gọi là Logos hay là con của Vua Linh Hồn và Nữ Hoàng Tinh Thần.
khi chúng ta là con của Vua, điều đó không có nghĩa là bỏ đi sự sợ hãi,
Anh không phải con của vua.
Hemlet là con của vua Đan Mạch.
Hemlet là con của vua Đan Mạch.
Con của Vua John và Isabella xứ Angoulême.
Ông không chỉ là con của vua….
Ông là con của Vua Salman, 81 tuổi.
Ta là hoàng tử Nuada. Con của vua Balor.
Vì sao trong các con của vua chỉ có.