Examples of using Vua của assyria in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bao nhiêu ông thần đá và vua đá của Assyria, vừa mới phục sinh được từ vùng quên lãng, lại thêm một lần chìm mất dạng.
Thành phố này sẽ không được cung cấp vào tay của vua Assyria.'.
Thành phố này sẽ không được cung cấp vào tay của vua Assyria.'.
Thành phố này sẽ không được cung cấp vào tay của vua Assyria.'.
Thành phố này sẽ không được cung cấp vào tay của vua Assyria.'.
Thành phố này sẽ không được cung cấp vào tay của vua Assyria.'.
Thành phố này sẽ không được cung cấp vào tay của vua Assyria.'.
Thành phố này sẽ không được cung cấp vào tay của vua Assyria.'.
Thành phố này sẽ không được cung cấp vào tay của vua Assyria.'.
Họ lần đầu tiên được nhắc đến trong biên niên sử của vua Assyria Shalmaneser III trong k.
Trong một bản khắc đề cập đến cuộc xâm lược Tripoli của vua Assyria Ashurnasirpal II( 888- 859 TCN),
Người Aramaea ở phía bắc Syria là mục tiêu tiếp theo của vua Assyria, người đã tiến xa tới tận đầu nguồn của sông Tigris.
Người Aramaea ở phía bắc Syria là mục tiêu tiếp theo của vua Assyria, người đã tiến xa tới tận đầu nguồn của sông Tigris[ 9].
Tên của thị trấn có thể được bắt nguồn từ" Shadadu"; một thống đốc của quận" Suru" được đề cập trong biên niên sử của vua Assyria Assurnasirpal II.[ 1]
Đầu tiên không thể tranh cãi đề cập đến Aramaeans như một dân tộc nằm trong bản khắc của vua Assyria Tiglath Pileser I( 1114,
nó nằm dưới sự cai trị của vua Assyria, Tiglath Pileser III.[ 2].
Đầu tiên, vua của Assyria ngấu nghiến ông.
Đầu tiên, vua của Assyria ngấu nghiến ông.
Shamshi- Adad V là vua của Assyria từ 824- 811 TCN.
Shamshi- Adad V là vua của Assyria từ 824- 811 TCN.