Examples of using Của thánh thần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Do đó nó được xem là nguồn nước của Thánh thần.
Nếu không anh ta sẽ phạm tội chống lại những luật lệ của thánh thần.
Ngài sống từng ngày theo sự dẫn dắt của Thánh Thần.
Đavít viết ra, dưới ơn linh hứng của Thánh Thần.
Chúng ta xem trọng ngày này như là ngày của thánh thần.
Oh, người phụ nữ này… đây đúng là một vẻ đẹp của thánh thần!'.
Thân xác tôi là đền thờ của Thánh Thần.
Nó càng không phải là hoa trái của Chúa Thánh Thần.
Làm thế nào để những đoạn nhân sau đây của Chúa Thánh Thần?
Vâng Theo Sự Hướng Dẫn Của Chúa Thánh Thần.
Nhờ sức mạnh của Thánh Thần.
Sống theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Thần.
Giúp của Chúa nhờ sức mạnh của Thánh Thần.
Vàng thì phải thử qua lửa của Chúa Thánh Thần.
Nhờ sức mạnh của Thánh Thần.
Dưới sự dẫn dắt của Thánh Thần.
Trong quyền năng của Thánh Thần.
Hãy tin tưởng vào sự hướng dẫn của Thánh Thần.
Nhưng do quyền năng của Thánh Thần cc.
Những“ khu vực màu xám” đòi hỏi tài biện phân- một món quà của Thánh Thần để giúp chúng ta nhận thức rõ hơn những gì đang thúc đẩy chúng ta.