CỦA THÁNH THẦN in English translation

of the holy spirit
của chúa thánh thần
của đức thánh linh
của thánh linh
of the spirit
của tinh thần
của thần khí
của thánh linh
của chúa thánh thần
của thánh thần
của thần linh
của linh hồn
của tâm hồn
của tâm linh
của chúa
of the divine
của thần thánh
của thần
của chúa
của thiêng liêng
về sự thần thiêng
divine
của đấng thiên thượng
of divinity
của thiên tính
của thần thánh
của thần tính
của divinity
thiêng liêng

Examples of using Của thánh thần in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do đó nó được xem là nguồn nước của Thánh thần.
It is thought to be a source of holy water.
Nếu không anh ta sẽ phạm tội chống lại những luật lệ của thánh thần.
It refers to an offense against God's holy law.
Ngài sống từng ngày theo sự dẫn dắt của Thánh Thần.
You live day by day as being led by the Spirit of God.
Đavít viết ra, dưới ơn linh hứng của Thánh Thần.
Scripture- Scripture is writing inspired by God's Spirit.
Chúng ta xem trọng ngày này như là ngày của thánh thần.
Let us remember that the Lord's Day is a holy day.
Oh, người phụ nữ này… đây đúng là một vẻ đẹp của thánh thần!'.
Oh, this beautiful woman… this truly is a divine beauty!”.
Thân xác tôi là đền thờ của Thánh Thần.
My body is a temple for the Holy Spirit.
Nó càng không phải là hoa trái của Chúa Thánh Thần.
He is not God's Holy Spirit.
Làm thế nào để những đoạn nhân sau đây của Chúa Thánh Thần?
How may we receive God's Holy Spirit?
Vâng Theo Sự Hướng Dẫn Của Chúa Thánh Thần.
Guided through God's Holy Spirit.
Nhờ sức mạnh của Thánh Thần.
By the Power of God's Spirit.
Sống theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Thần.
Guided through God's Holy Spirit.
Giúp của Chúa nhờ sức mạnh của Thánh Thần.
By the power of God's Holy Spirit.
Vàng thì phải thử qua lửa của Chúa Thánh Thần.
Every earthly part of our being must glow with God's fire divine.
Nhờ sức mạnh của Thánh Thần.
By the power of God's Holy Spirit.
Dưới sự dẫn dắt của Thánh Thần.
Under the guidance of God's Holy Spirit.
Trong quyền năng của Thánh Thần.
By the power of God's Holy Spirit.
Hãy tin tưởng vào sự hướng dẫn của Thánh Thần.
Do trust in the Holy Spirit's guidance.
Nhưng do quyền năng của Thánh Thần cc.
By the power of God's Holy Spirit.
Những“ khu vực màu xám” đòi hỏi tài biện phân- một món quà của Thánh Thần để giúp chúng ta nhận thức rõ hơn những gì đang thúc đẩy chúng ta.
These“gray areas” require the gift of discernment- a gift of the Spirit to help us perceive more clearly what is motivating us.
Results: 316, Time: 0.071

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English