CỦA THẦN LINH in English translation

of the spirit
của tinh thần
của thần khí
của thánh linh
của chúa thánh thần
của thánh thần
của thần linh
của linh hồn
của tâm hồn
của tâm linh
của chúa
of the divine
của thần thánh
của thần
của chúa
của thiêng liêng
về sự thần thiêng
divine
của đấng thiên thượng
of the spirits
của tinh thần
của thần khí
của thánh linh
của chúa thánh thần
của thánh thần
của thần linh
của linh hồn
của tâm hồn
của tâm linh
của chúa
of the deity
của thần
của bổn tôn
of thе
of the divinity
về thần tính
về thiên tính
của thần linh

Examples of using Của thần linh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu không có kế hoạch vũ trụ, và chúng ta không cam kết với bất cứ luật lệ tự nhiên nào của thần linh hay tự nhiên, điều gì ngăn cản sự sụp đổ xã hội?
If there is no cosmic plan, and we are not committed to any divine or natural laws, what prevents social collapse?
Tôi đã nhận được Chúa Kitô ở trại hè đó từ bất cứ nơi nào cùng với một cú chạm mạnh mẽ của Thần Linh.
I received Christ at that summer camp miles from anywhere along with a powerful touch of God's Spirit.
Những sợi dây bện mà chúng ta làm là nghệ thuật của thần linh và đại diện cho dòng chảy thời gian.
So the braided cords that we make are the kami's art and represent the flow of time itself.
một mắt xích quan trọng cho sự thức dậy của Thần Linh.
light upon this earth, an important link in a heavenly chain of divine awakening.
Và đã sống sót. Bạn đồng hành của tôi và tôi, chúng tôi đã đối mặt với thử thách của thần linh.
We have faced the trials of the divine and survived! Leonardo: My companions and I.
có sự can thiệp của thần linh.
time has a beginning, probably because it smacks of divine intervention.
Văn kiện quan trọng này đã rõ ràng nhấn mạnh rằng, niềm hiệp nhất của thân thể Chúa Kitô được xây trên hoạt động của Thần Linh, được bảo đảm bởi sứ vụ tông đồ và được nâng đỡ bởi tình yêu hỗ tương( x. 1Cor. 13: 1- 8).
This important document has expressly emphasized that the unity of the Body of Christ is founded on the activity of the Spirit, guaranteed by the Apostolic Ministry and sustained by mutual love(cf. 1 Cor 13:1-8).
Một hy vọng, cho cả bạn và nhân loại, là chấp nhận thách thức của thần linh và đưa ngọn lửa từ bi thiêng liêng vào hành động triệt để trên mọi đấu trường trên thế giới.
The one hope, both for you and for humanity, is to take up the challenge of the divine and put the fire of divine compassion into radical action in every arena of the world.”.
không còn trên một thứ luật thành văn trên các bia đá, mà là trên tác động của Thần Linh Thiên Chúa, Đấng canh tân
definitive Covenant is founded no longer on a law written on stone tablets but on the action of the Spirit of God Who makes all things new
Khoa học không thừa nhận quan điểm của người cổ đại về sự can thiệp trực tiếp của thần linh vào công việc con người, cho nên nó phải đưa ra nhJng câu trả lời khác.
Science does not admit the conception of the ancients as to the direct participation of the Deity in human affairs, and therefore history ought to give other answers.
Đối với người Nhật Bản, Hoa Trà từ lâu đã là biểu tượng của thần linh và đóng vai trò không thể thiếu trong các nghi lễ truyền thống của họ hàng trăm năm.
To the Japanese people, the Camellia has long been a symbol of the divine and has played an integral role in our traditional ceremonies for hundreds of years.
Nhưng nó cũng có thể ám chỉ đến việc xuất hiện của thần linh, đấng bước ra từ nơi kín ẩn để chứng tỏ chính mình bằng uy quyền, hoặc là đấng được ca tụng hiện diện trong việc thờ phượng.
But it could also indicate the coming of the divinity, which goes out of concealment to manifest itself with power, or which is celebrated as present in worship.
Có phải bạn không nghĩ rằng bản chất của thần linh là để cai trị
Do you not think that the nature of the divine is to rule and to lead, whereas it is
Nghi lễ của sự hy sinh con người trong những phần khác biệt của thế giới có con người sinh sống làm thành điều chắc chắn rằng những con người này đã chấm dứt đời sống của họ như những đại diện của thần linh.
The ceremony of human sacrifice in various parts of the inhabited world makes it certain that these human beings ended their lives as representatives of the deity.
là Chúa của thần linh mọi xác thịt! chỉ có một người phạm tội
the God of the spirits of all flesh, shall one man sin, and will you be
Có phải bạn không nghĩ rằng bản chất của thần linh là để cai trị và lãnh đạo, trong khi điều rằng của phải- sống- chết đó là bị cai trị và làm đối tượng?
Don't you think that it is the nature of the divine to rule and direct, and that of the mortal to be subject and serve?
Sự tương phản giữa những trạng thái nầy và sự nhận biết có ý thức bình thường quá to lớn đến nỗi người thần bí tin những kinh nghiệm của người đó là những biểu thị của thần linh;
The contrast between these states and normal conscious awareness is so great that the mystic believes his experience to be manifestations of the divine;
Lý do ông có để làm điều này là để hủy bỏ các tác động tiêu cực của trái phiếu suy yếu giữa thế giới của thần linh và thế giới của con người.
The reason he has for doing this is to cancel the negative effects of the weakening bond between the world of the divine and the world of the humans.
Sự tương phản giữa những trạng thái nầy và sự nhận biết có ý thức bình thường quá to lớn đến nỗi người thần bí tin những kinh nghiệm của người đó là những biểu thị của thần linh; và được cho sự tương phản, sự giả định nầy hẳn có thể hiểu được.
The contrast between these states and normal conscious awareness is so great that the mystic believes his experience to be manifestations of the divine; and given the contrast, this assumption is quite understandable.
Ngày xưa người ta tin rằng những biến cố không thể giải thích được là do các việc làm của thần linh để tỏ lối cho cái nhìn của thế giới khoa học về một cảm nhận của nguyên nhân và ảnh hưởng khác.
Earlier belief that inexplicable events were due to the actions of spiritual beings has given way to a scientific world-view and a different sense of cause and effect.
Results: 159, Time: 0.0528

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English