Examples of using Cứ nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cứ nghĩ đến lúc đó… Còn ông bố nào muốn chia sẻ không?
Tôi thật là điên khi cứ nghĩ… nghĩ về cô ấy. Tôi thật.
Cứ nghĩ anh muốn tôi làm thế.
Cứ nghĩ đến chuyện ngày nào cũng phải nấu 3 bữa cho bọn nó.
Cứ nghĩ nó sẽ lớn hơn.
Tôi cứ nghĩ chúng tôi có nhiều thời gian hơn.
Em cứ nghĩ là anh muốn giết chết em.
Em cứ nghĩ anh đang chuẩn bị cho công việc mới.
Vậy mà mình cứ nghĩ là cô ta phiền thôi đấy.
Em cứ nghĩ là…- Đêm nay tôi rất vui.
Có vẻ vậy.- Nhưng? Tôi không biết, tôi cứ nghĩ mọi thứ?
Tôi không biết, tôi cứ nghĩ mọi thứ.
Nhưng? Tôi không biết, tôi cứ nghĩ mọi thứ?
Nó cứ nghĩ về Phật và Mahavira
Tôi cứ nghĩ cô sẽ gật đầu.
Nó cứ nghĩ nó có thể chăm sóc tôi.
Chúng tôi cứ nghĩ phải đến buổi họp mới gặp lại anh.
Cứ nghĩ rằng ngày mai sẽ.
Tôi cứ nghĩ ông cụ sẽ mắng vì việc tôi làm.
Em cứ nghĩ chiếc nhẫn đó đặc biệt.