Examples of using Cứ giữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông ta cứ giữ nó trên đó, ngay cả khi ngủ.
Sao mọi người quanh tớ cứ giữ bí mật vậy?
Cứ giữ cái này ở thái dương cô ta.
Anh giàu! Cứ giữ chặt cửa đi để bọn em chặn nó!
Nó là 1 món quà, cô cứ giữ nó đi. Không sao.
Ông ta cứ giữ nó trên đó, ngay cả khi ngủ.
Sao mọi người quanh tớ cứ giữ bí mật vậy?
Cứ giữ ở mức 4 nhé.
Cứ giữ kín và em sẽ không bao giờ gặp lại chuyện này nữa.
Cứ giữ im lặng và chống cự à?
Ông ta cứ giữ nó trong ngọn lửa cho tới khi da thịt cháy khét.
Cứ giữ hắn ở đó, chờ tôi đến.
Muội đã sớm không còn hận hắn, cái đuôi này cứ giữ lại đi!”.
Cứ giữ cửa.
Cho đến khi bọn tôi đến. Cứ giữ yên bọn họ ở đó.
Cứ giữ máy, Heather.
Pos( 480,1060)}- Làm sao anh có thể…- Cứ giữ chiếc Milano gần kề.
Cứ giữ chân hắn.
Thật không may, ta không thể cứ giữ anh ta ở yên được.
Cứ giữ chân hắn.