CỬA SỔ HOẶC in English translation

window or
cửa sổ hoặc
window hoặc
sổ hay
windows hoặc
windowsill or
windows or
cửa sổ hoặc
window hoặc
sổ hay
windows hoặc

Examples of using Cửa sổ hoặc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đa số thời gian lập trình dùng để ngủ, đi qua đi lại, nhìn ra cửa sổ hoặc làm bất kỳ việc gì miễn sao họ có thể thư giãn và suy nghĩ.
Most of programming is spent sleeping, walking around, staring out the window, or doing anything else that helps you relax and think.
Việc máy ảnh chỉ trực tiếp vào cửa sổ hoặc nguồn sáng trực tiếp có thể khiến camera bị quá tải trên cân bằng trắng, độ sáng và/ hoặc độ tương phản.
Having the camera pointed directly at a window or direct light source may cause the camera to overcompensate on white balance, brightness, and/or contrast.
Dán áp phích này lên cửa sổ hoặc cửa ra vào ở cửa hàng của quý vị để nhắc các khách hàng của quý vị nhớ mang các túi sử dụng lại được của mình.
Place this poster on your shop window or entrance door to prompt your customers to remember to bring their reusable bags.
bạn ngồi ở cửa sổ hoặc lối đi,
if you're sitting in a window or aisle seat,
Bạn có thể thêm bất kỳ kiểu cửa sổ hoặc chi tiết kiến trúc nào mà bạn mong muốn.
You can add any kind of window or architectural detail that you desire.
Bạn có thể nhìn ra cửa sổ hoặc" quét" căn phòng bằng đôi mắt của bạn mỗi giờ trong ít nhất 20 giây.
You can look out the window or"scan" the room with your eyes every hour for at least 20 seconds.
Các biện pháp thường được thực hiện như hút thuốc lá ngoài cửa sổ hoặc hút thuốc bên cạnh máy quạt, đều không hiệu quả trong việc đuổi khói ra khỏi nhà.
Other measures such as smoking out of a window or smoking next to an extractor fan are equally ineffective at keeping smoke out of the home.
Bạn làm việc ở nơi không thể mở cửa sổ hoặc ở nơi không gần cửa sổ?.
Do you work in a place where you cannot open the windows or where there are no windows in close proximity?
Tương tự, bạn có thể nhìn ra ngoài cửa sổ hoặc trên truyền hình và nói tất cả những điều bạn nhìn thấy.
Similarly, you can look out of the window or at the television, and say all the things you see.
Nếu bạn đang làm việc, mở cửa sổ hoặc đi ra ngoài trong thời gian nghỉ trưa.
If you are at work, open the windows or get outside during your break or lunch time.
Tuy nhiên, nếu giường nằm cạnh cửa sổ hoặc cạnh kệ,
However, if the bed is next to the window or next to the shelf
Bật radio, mở cửa sổ hoặc bật điều hòa là những cách hữu hiệu để giữ mình tỉnh táo khi đang lái xe.
Turning up the radio, opening the window, or turning on the air conditioner will help you stay awake while driving.
Kích hoạt suốt đời Bạn có thể sử dụng cửa sổ hoặc văn phòng suốt đời với các tính năng được kích hoạt đầy đủ.
Lifetime activation It is possible to use office or the window to get a lifetime with features.
Trong nhà, bên cạnh cửa sổ hoặc khu vực có ánh sáng mặt trời, ánh đèn chiếu vào.
In the home, next to windows or areas with sunlight, light shines on.
Máy sưởi rãnh được lắp đặt xung quanh một tòa nhà, thường dưới cửa sổ hoặc tường kính
Trench heaters are installed around the perimeter of a building usually under a window or glass wall
Những lọ hoa này sẽ nhìn đẹp hơn khi bạn đặt chúng bên cửa sổ hoặc trên bàn cà phê ngay dưới ánh sáng để tạo ra một không gian sống động hơn.
They will look beautifully arranged on window sills or coffee tables right under the light to create a vibrant environment.
Không có thời gian cắt pagon có thể bện cửa sổ hoặc dây điện, và rơi lá với anh ta trong trường hợp làm sạch không kịp thời có thể làm tắc nghẽn mận.
No time cut pagon can braid the window or electrical wires, and fallen leaves with him in case of untimely cleaning can clog plum.
Ánh sáng từ cửa sổ hoặc một bên sẽ bắt mắt hơn so với chiếu sáng phẳng khi mà mọi thứ được chiếu sáng như nhau.
Light coming from a window or one side is more appealing to the eye compared to bright, flat lighting where everything is evenly illuminated.
Vô tình bay qua một cửa sổ hoặc một cánh cửa mở,
Having accidentally flown through a window or an open door,
Backup là chỉ có cửa sổ hoặc đưa vào tài khoản,
Backup is only the windows or take into account
Results: 531, Time: 0.0317

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English