Examples of using Cửa sổ terminal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lệnh last đọc dữ liệu từ bản ghi wtmp và hiển thị nó trong cửa sổ terminal.
đa số các ứng dụng đều mở trong cửa sổ terminal.
trên tab" Trade" của cửa sổ terminal và chọn" New order from the context menu; hoặc là.
thả thư mục vào cửa sổ Terminal.
trên tab" Trade" của cửa sổ terminal và chọn" New order from the context menu; hoặc là.
Một cách đơn giản là nhập lệnh curl ifconfig. me trong cửa sổ terminal trên máy chủ.
Bất kì người dùng sử dụng hệ điều hành Linux hay MacOS cũng đều có thể SSH tới máy chủ ở xa một cách trực tiếp nhờ cửa sổ terminal.
bạn phải mở cửa sổ terminal và chuyển vào thư mục arduino- 1.6. x.
Nếu độ phân giải trên cửa sổ terminal đủ để xem mã QR hãy chọn Scan a barcode
hãy xem tệp nhật ký của bạn thông qua tab Experts trong cửa sổ Terminal( để phát hiện lỗi gì đã xảy ra).
kéo tệp đó vào cửa sổ Terminal sau khi bạn nhập lệnh cd.
thư mục bạn muốn và kéo nó vào cửa sổ Terminal, với con trỏ tại điểm bạn sẽ gõ đường dẫn.
mở cửa sổ Terminal( bằng cách truy cập vào Applications → Accessories → Terminal) và gõ gksudo nautilus, để trống mục mật khẩu khi có màn hình xuất hiện.
mở cửa sổ Terminal( bằng cách truy cập vào Applications → Accessories → Terminal) và gõ gksudo nautilus, để trống mục mật khẩu khi có màn hình xuất hiện.
Điều này sẽ mở ra một cửa sổ Terminal, nơi bạn sẽ yêu cầu nhập mật khẩu của bạn và sau đó một cụm từ mật khẩu cho thư mục Home của bạn sẽ xuất hiện.
Trong cửa sổ Terminal, nhập ditto[ thư mục 1][ thư mục 1]
trong Ubuntu 9.10 điều này dễ dàng thực hiện bởi câu lệnh sudo apt- get install libidn11- dev trong cửa sổ Terminal.
Xuất hiện cửa sổ Terminal.
Xuất hiện cửa sổ Terminal.
Windows có một cửa sổ terminal.