Examples of using Ca mổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tới chỗ đặt lịch, xếp ca mổ của Angie vào thứ Sáu với các y tá phẫu thuật thần kinh giỏi nhất.
Người cha tự hào kể lại là bác sĩ thực hiện ca mổ nói mãi rằng:“ Ôi trời, tôi đã có một ngày 9/ 11, 9/ 11, 9/ 11”.
Vì lượng thuốc gây mê là có hạn, nên những ca mổ bí mật này không thể sử dụng liều thuốc gây mê thông thường.
Sáu giờ? Ca mổ này thường mất ít nhất chín đến mười giờ, chúng ta đã rút ngắn xuống còn bảy giờ 30 phút.
Mặc dù cô đã chiến đấu trong chín tháng qua 16 ca mổ, bao gồm gan,
Với sự chuyên nghiệp, kinh nghiệm của bác sĩ Dumas cùng sự hỗ trợ của ê- kíp phẫu thuật, ca mổ kéo dài gần 5 tiếng đã thành công tốt đẹp.
Cả hai ca mổ diễn ra ngay trong ngày 24/ 4,
Một bệnh nhân khác được biết là có nguy cơ nghẽn máu đã bị ngừng tim gây tử vong sau khi nhân viên quên điều trị phòng ngừa sau ca mổ.
Tỉ lệ tử vong của bệnh nhân không thấp hơn sau 100 ca mổ so với sau vài ca mổ đầut iên.
không phải mọi ca mổ đều không đau đớn, nhưng chúng ta phải dùng chúng.
Đặc biệt, bệnh viện đã thực hiện ba ca mổ và cứu chữa nhiều ca sốt rét.
Một bệnh nhân khác được biết là có nguy cơ nghẽn máu đã bị ngừng tim gây tử vong sau khi nhân viên quên điều trị phòng ngừa sau ca mổ.
Kết quả là bác sĩ có thể tập trung hoàn toàn vào bệnh nhân và thực hiện ca mổ mà không gặp rắc rối.
Mẹ không bao giờ gặp người lạ, làm việc cật lực để giúp bệnh nhân thoải mái trước ca mổ, thực sự yêu thích ở cạnh các đồng nghiệp.
Các nghiên cứu nói bật loại nhạc mà bệnh nhân thích có thể giúp kiểm soát cơn đau trong một số ca mổ.
Mẹ của cậu, bà Tina, kể rằng bà đã khóc hết nước mắt khi con trai bước vào ca mổ sau khi cuối cùng đã tìm được trái tim phù hợp.
Samuel đã trải qua bốn tháng trong khoa Hồi sức tích cực, trong thời gian đó em đã trải qua hai ca mổ, bao gồm một ca mổ để điều chỉnh bất thường ở tim.
Nếu cô ấy không ở đó, thì giờ ta cũng không thực hiện ca mổ này.
cháu sẽ có ca mổ.
Và thứ hai, cô sẽ đưa ra lý do hợp lý hóa để biện minh việc không cho chồng biết về ca mổ.