CHÌM in English translation

sink
chìm
bồn rửa
tản
chậu rửa
xuống
chậu
đánh đắm
lún
dìm
submersible
chìm
tàu ngầm
tàu lặn
lặn xuống
fall
rơi
mùa thu
giảm
ngã
sụp đổ
xuống
chìm
rụng
sa
sunken
chìm
trũng
bị đắm
hóp
chiếc
sâu
chìm dưới đáy biển
hõm sâu
hoắm
undercover
bí mật
ngầm
chìm
nằm vùng
hoạt động ngầm
cảnh sát chìm
hoạt động bí mật
vụ
điệp
submersed
chìm
ngâm
dưới nước
ngập
submerged
nhấn chìm
ngâm
lặn
đắm chìm
chìm xuống
chìm đi
drowning
chết đuối
chết chìm
dìm chết
chìm đắm
bị chìm
chìm xuống
bị đuối nước
chết ngộp
sẽ nhấn chìm
đắm đuối
went
đi
đến
ra
sẽ
lên
tới
quay
tiếp tục
trở
tiếp
plunged
lao
giảm
đẩy
sụt giảm
rơi
chìm
khiến
xuống
mạnh
immersed
mired
countersunk

Examples of using Chìm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi mọi thứ chìm vào bóng tối, những âm thanh xoay quanh bạn thay đổi.
When everything goes dark, the sounds swirling around you change.
Nhưng Minos đã chìm và không thể khiển trách Wennerstrom chuyện đó.
But Minos had gone under and Wennerström could not be blamed for it.
Tao thà chìm dưới đại dương còn hơn bị tan trong nước.”.
I would rather drown in the ocean than drown in unemployment.”.
Họ đã chìm tới đáy, nhưng theo họ thì chả có chuyện gì".
They had fallen to the bottom… but for them had absolutely nothing happened.
Chìm toàn bộ châu Âu vào chiến tranh!
Plunge the whole of Europe into war!
Jessica nói, chìm sâu trong suy nghĩ.
Shirley said, going into deep thought.
Thế giới sẽ chìm vào trong bóng tối và tuyệt vọng.
The world will plunge into darkness and despair.
Nên bình minh chìm xuống thành ngày.
And dawn goes down to day.
Và nếu miền Bắc chìm trong bóng tối, thì vẫn còn miền Nam".
And if the North goes dark, there is still the South.
Và mặt trời chìm xuống, kẻ hâm mộ cũng ra đi.
The sun goes down, the fan turns off.
Bạn sẽ chỉ chìm sâu vào tuyệt vọng.
Rather you will just go deep into despair.
Nó cứ như là cháu chìm vào giấc ngủ và nó cho cháu thấy mọi điều.
It's like I go to sleep, and he shows me things.
Tay tôi chìm trên sông.
My hands go in the river.
Tôi nghĩ nên để chúng tự chìm trong sự hỗn loạn chúng gây ra.
I say let them drown in a turmoil of their own making.
Và bây giờ, Canada đã chìm trong bóng tối. Hàng ngàn người chết ngạt trong.
And now, Canada has gone dark. Thousands suffocate in.
Níu thời gian trong thế giới đẫm nước mắt, tôi từ từ chìm dần.
Held in time in a world of tears I slowly drown.
Xem những gì xảy ra khi iPhone 7 bị chìm trong kem đánh răng.
WATCH: Watch what happens when an iPhone 7 is drowned in toothpaste.
Thế giới có vẻ như đang co ngắn lại và chìm vào im lặng.
The world seemed to have shrunk and fallen silent.
Khu vực này có thể cảm thấy nó đã“ chìm vào giấc ngủ”.
The area may feel it has"fallen asleep".
Một số đảo trong đó đã chìm dưới nước rồi.
Some of the islands have already gone under water.
Results: 5033, Time: 0.0864

Top dictionary queries

Vietnamese - English