Examples of using Chìm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi mọi thứ chìm vào bóng tối, những âm thanh xoay quanh bạn thay đổi.
Nhưng Minos đã chìm và không thể khiển trách Wennerstrom chuyện đó.
Tao thà chìm dưới đại dương còn hơn bị tan trong nước.”.
Họ đã chìm tới đáy, nhưng theo họ thì chả có chuyện gì".
Chìm toàn bộ châu Âu vào chiến tranh!
Jessica nói, chìm sâu trong suy nghĩ.
Thế giới sẽ chìm vào trong bóng tối và tuyệt vọng.
Nên bình minh chìm xuống thành ngày.
Và nếu miền Bắc chìm trong bóng tối, thì vẫn còn miền Nam".
Và mặt trời chìm xuống, kẻ hâm mộ cũng ra đi.
Bạn sẽ chỉ chìm sâu vào tuyệt vọng.
Nó cứ như là cháu chìm vào giấc ngủ và nó cho cháu thấy mọi điều.
Tay tôi chìm trên sông.
Tôi nghĩ nên để chúng tự chìm trong sự hỗn loạn chúng gây ra.
Và bây giờ, Canada đã chìm trong bóng tối. Hàng ngàn người chết ngạt trong.
Níu thời gian trong thế giới đẫm nước mắt, tôi từ từ chìm dần.
Xem những gì xảy ra khi iPhone 7 bị chìm trong kem đánh răng.
Thế giới có vẻ như đang co ngắn lại và chìm vào im lặng.
Khu vực này có thể cảm thấy nó đã“ chìm vào giấc ngủ”.
Một số đảo trong đó đã chìm dưới nước rồi.