Examples of using Chúng giữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi tưởng chúng giữ một con chó đi lạc hay thứ gì đó.
Đấy là cách chúng giữ ấm cho mình.
Dân chúng giữ một khoảng cách, chỉ muốn nhìn xem những gì đang xẩy ra thôi.
Không yêu cầu chúng giữ bí mật.
Những thứ này cũng sẽ giúp chúng giữ được sự tươi mát suốt cả ngày.
Chúng giữ hình dạng của chúng cho đến cùng;
Chúng giữ những người sống sót để làm thí nghiệm.
Chúng giữ ông ấy như một kẻ bù nhìn.
Không mang theo quân. Chị biết chúng giữ con bé ở đâu không?
Nếu chúng giữ nguyên thiết kế của tôi thì đúng vậy.
Sao chúng giữ tôi lại lâu thế?
Hãy tìm nơi chúng giữ cậu ấy.
Chúng giữ cha chúng tôi ở đâu?
Anh không biết chúng giữ Lindsay ở đâu à?
Cứ để chúng giữ mấy viên đá sáng bóng của mình.
Và yêu cầu chúng giữ làm kỷ niệm nhé.
Chúng giữ những người sống sót để làm thí nghiệm.
Chúng giữ ông ấy như một kẻ bù nhìn.
Cô không để chúng giữ nó đâu.
Tại sao chúng giữ cô ấy sống?