Examples of using Chưa phổ biến in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và, dù có thể chưa phổ biến vào lúc này, song lợi thế cạnh tranh dành cho các hãng bán lẻ tích hợp thành công VR hay AR vào nền tảng thương mại điện tử của mình trong tương lai sẽ là rất lớn.
Những công nghệ này chưa phổ biến đối với smartphone, nhưng với việc TV hỗ trợ 4K
PMNM từng chưa phổ biến trong chính phủ Mỹ,
Red Faction( 2001) đã có tính năng phá hủy các bức tường và mặt đất, thứ mà vẫn chưa phổ biến trong các engine vài năm sau đó( ví dụ trong game Unreal Tournament 2004 vẫn chưa có các vật thể phá hủy được).
Ngay khi mà thực phẩm lành mạnh và các chất bổ sung tự nhiên chưa phổ biến, chúng tôi chưa bao giờ xao lãng nhiệm vụ của mình- để cung cấp các sản phẩm
Mặc dù vẫn chưa phổ biến bằng các ngành học truyền thống khác,
Mặc dù chưa phổ biến giữa các du khách nước ngoài, Đà Lạt,
trúc không giới hạn, bắt rễ sâu trong phạm vi của nó và mặc dù chưa phổ biến.".
Một số hệ thống chăm sóc sức khỏe đang bắt đầu tận dụng các công nghệ tiên tiến này, nhưng cho đến nay, việc sử dụng chúng trên toàn cộng đồng chăm sóc sức khỏe vẫn chưa phổ biến.
phổ biến trong các trường trung học và đại học trên khắp tiểu bang,">mặc dù nó vẫn chưa phổ biến và vẫn thường được mặc bởi người lớn,
đánh chũm chọe bằng dùi( 1919), chưa phổ biến, và thêm vào một chũm chọe phía trên trống trầm,
Do hiện nay tất cả các bộ phận xe ô tô điện chưa phổ biến, bảo trì không thể đạt được tiêu chí xã hội hóa,
vốn chưa phổ biến trong toán học; một sự tách biệt như vậy lần đầu tiên được
vẫn còn chưa phổ biến.[ 30].
Tuy nhiên, các dịch vụ của Google vẫn chưa phổ biến với người dùng.
Cho tới nay CFD vẫn chưa phổ biến, nhưng lại rất có tiềm năng.
Ông ấy dạy bọn bác về lịch sử người da đen từ hồi nó còn chưa phổ biến.
Khi Phệ- đà ra đời, có lẽ hệ thống chữ viết chưa phổ biến ở Ấn Độ.
Internet nói đó chưa phổ biến như bây giờ,” anh nói với INSIDER về sự bắt đầu sở thích của mình.
Hiện nay định dạng quảng cáo này chỉ đang được thử nghiệm với một số brands nhất định chứ chưa phổ biến.