Examples of using Chết nữa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không ai phải chết nữa!
Vì họ không thể chết nữa”.
Tôi tin anh sẽ chết nữa, anh Nước.
Chúng cũng muốn cô chết nữa.
Không người nào chết nữa.
tôi cũng sợ chết nữa.
Họ cũng đang chết nữa.
Lại có người chết nữa.
Định để anh này chết nữa?
Nó sẽ không chết nữa và sống lại rồi!
Không sợ chết nữa hả!!
Vậy tôi không chết nữa!".
Khi ai đó sắp chết nữa. Hắn ta nói rằng có thể ngửi thấy.
Đừng có chết nữa đấy.
Cô bé không muốn hắn chết nữa sao? Tại sao?
Tôi không còn sợ chết nữa.- Không.
Ai chết nữa?
Ngài sống lại từ trong mồ mả để rồi không bao giờ chết nữa.
Và họ cứ giết chóc như vậy cho tới khi chẳng còn người đâu để mà chết nữa.
Ừm, cậu ta cũng sẽ chết nữa.