Examples of using Chỉ là cảm giác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ là cảm giác như có người nhìn cháu.
Chỉ là cảm giác thế thôi.
Nhưng thực ra đó chỉ là cảm giác đơn thuần.
Không, chỉ là cảm giác thôi.
Ko có j… chỉ là cảm giác của tớ thôi.
Đó chỉ là cảm giác khi ta bất lực, không thể thay đổi điều gì.
Nó không chỉ là cảm giác đâu.
Không, chỉ là cảm giác.
Em chỉ… Chỉ là cảm giác đó là điều phải làm.
Toàn bộ thực tại chỉ là Cảm giác.
Ta cũng không biết… chỉ là cảm giác.
Fie nói đó chỉ là cảm giác, nhưng cô ấy đâu biết cảm giác đó.
Yên tâm có thể được định nghĩa là một cảm giác bình yên và hạnh phúc chỉ là cảm giác tốt tự nhiên.
Khi bạn thu hút sự chú ý bởi vẻ đẹp của bạn, đó chỉ là cảm giác.
không chỉ là cảm giác.
Mắc tiểu( đó chỉ là cảm giác, hãy tin tôi, bạn sẽ không tiểu thật đâu).
không chỉ là cảm giác.
có thể đau đơn nhưng đây chỉ là cảm giác.
Ngay lúc này đây, chính tôi cũng không biết đó chỉ là cảm giác hay là sự thật.