CHỈ VÌ BẠN MUỐN in English translation

just because you want
chỉ vì bạn muốn
chỉ vì con muốn
chỉ vì em muốn
chỉ vì cậu muốn
chỉ vì mong muốn
chỉ vì ông muốn
chỉ vì anh muốn
simply because you want
chỉ vì bạn muốn
đơn giản chỉ vì bạn muốn
đơn giản vì bạn muốn
just because you wanted
chỉ vì bạn muốn
chỉ vì con muốn
chỉ vì em muốn
chỉ vì cậu muốn
chỉ vì mong muốn
chỉ vì ông muốn
chỉ vì anh muốn

Examples of using Chỉ vì bạn muốn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong các trường học Montessori, bạn vẽ vì bạn muốn thể hiện điều gì đó hoặc chỉ vì bạn muốn được vẽ vào buổi chiều hôm đó, chứ không phải giáo viên yêu cầu bạn làm như vậy.
In a Montessori school, you go paint because you have something to express or you just want to do it that afternoon, not because the teacher said so.
Nếu giọt nước là quan trọng với bạn, không phải vì bạn đang khô nẻ, nhưng chỉ vì bạn muốn hoạt động tối ưu,
If water is important to you, not because you're parched, but just because you want to function optimally, imagine how much
phần thưởng rủi ro thỏa đáng, đơn giản chỉ vì bạn muốn tham gia giao dịch.
key market levels or obvious obstacles that are in your way to achieving a decent risk reward just because you want to enter a trade.
lý do khiến điều này không chỉ vì bạn muốn họ nhấp qua trang web của bạn..
the search engine standings as possible, but the motives for this are more than just because you want them to click through to your website.
Google sẽ không kiểm duyệt ý kiến chủ quan của bạn chỉ vì bạn muốn xóa chúng.
you get a court order for the removal, Google isn't going to censor negative opinions of you just because you want them removed.
lý do khiến điều này không chỉ vì bạn muốn họ nhấp qua trang web của bạn..
the search engine rankings as possible, but the reasons for this are more than just because you want them to click through to your website.
Nhưng thực tế là, bạn không thể làm họ thay đổi CHỈ VÌ BẠN MUỐN.
But otherwise, you can't change your name just because you want to.
Tạo Content chỉ vì bạn muốn.
Create something awesome just because you want to.
Viết một cuốn sách chỉ vì bạn muốn như vậy.
Just write the book because you want to.
Viết một cuốn sách chỉ vì bạn muốn như vậy.
Write the book because you want to.
Viết một cuốn sách chỉ vì bạn muốn như vậy.
Read a book just because you want to.
Viết một cuốn sách chỉ vì bạn muốn như vậy.
Create a book because you want to.
Hay đơn giản chỉ vì bạn muốn câu like?
Or is it easy just because you say so?
Bạn không thể thấy được cái gì chỉ vì bạn muốn thấy.
And you don't see something just because you want to see it.
Thành công không đến với bạn chỉ vì bạn muốn thành công.
Success doesn't happen just because you want it.
Sẽ không có ai thay đổi chỉ vì bạn muốn họ như thế.
No one will change just because you want them to.
Hoặc có thể chỉ vì bạn muốn làm việc với dòng lệnh.
Or maybe just because you want to take the afternoon off.
Người ta sẽ không thay đổi chỉ vì bạn muốn họ như thế.
They are not going to change just because you want them to.
Sẽ không có ai thay đổi chỉ vì bạn muốn họ như thế.
No one changes just because you want them to.
Không chỉ vì bạn muốn có được điều gì đó khi cho đi.
Not because you want to gain something out of it.
Results: 31262, Time: 0.0331

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English