Examples of using Chỉ vì bạn nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không xem xét những người dùng muốn giúp" những kẻ" chỉ vì bạn nghĩ rằng kinh nghiệm của bạn bởi vì trong quá khứ
Đừng kinh doanh chỉ vì bạn nghĩ nó sẽ bán tốt.
Đừng làm các thứ chỉ vì bạn nghĩ bạn‘ nên'.
Đừng kinh doanh chỉ vì bạn nghĩ nó sẽ bán tốt.
Chỉ vì bạn nghĩ rằng bạn có thể thất bại.
Chỉ vì bạn nghĩ như vậy, không có nghĩa nó là như vậy.
Đừng đói chỉ vì bạn nghĩ rằng bạn đang đốt cháy nhiều chất béo.
Làm điều gì đó chỉ vì bạn nghĩ rằng nó có thể có được view.
Tránh mặc những trang phục làm bạn khó chịu chỉ vì bạn nghĩ chúng hợp mốt.
Đừng bao giờ đánh giá thấp đối thủ của bạn chỉ vì bạn nghĩ rằng họ là bất lực.
Bạn không thể ép buộc người khác mua hàng chỉ vì bạn nghĩ rằng sản phẩm của mình tuyệt vời.
Không bao giờ giải quyết trên các từ khóa chỉ vì bạn nghĩ rằng bạn có thể xếp hạng cho chúng.
Chỉ vì bạn nghĩ rằng nó sẽ giúp ích,
Đừng nói những lời khen giả tạo chỉ vì bạn nghĩ rằng điều đó sẽ khiến anh ấy thích bạn hơn.
Chỉ vì bạn nghĩ là bạn hiểu điều gì đó thì không có nghĩa là bạn có thể làm nó được.
Đừng lấy đi sự cực khoái của cô ấy chỉ vì bạn nghĩ rằng mình đã ở một tư thế quá lâu.
trước giờ cứ mãi trì hoãn chỉ vì bạn nghĩ mình chưa sẵn sàng.
Đừng thay đổi tất cả các font chữ của bạn thành chữ ưa thích chỉ vì bạn nghĩ rằng nó trông thật tuyệt.
Nếu bạn đang làm những điều ngu ngốc chỉ vì bạn nghĩ làm vậy Google thích bạn, hãy dừng lại ngay lập tức.
Chỉ vì bạn nghĩ rằng bạn là một người đàn ông alpha,