CHỊ NÊN in English translation

you should
bạn nên
anh nên
nên
cô nên
cậu nên
bạn cần phải
em nên
ông nên
phải
cần
you need
bạn cần
bạn phải
anh cần
cô cần
bạn nên
cậu cần
em cần
cần thiết
bạn muốn
cần phải
you ought to
bạn nên
bạn phải
bạn cần
anh phải
anh nên
cô nên
cậu nên
cô phải
ông phải
cậu phải
you better
bạn tốt
rõ bạn
bạn cũng
tốt với cô
với anh tốt
anh rất rõ
tốt với con
ông cũng
cho em ổn
tốt cho ông
you must
bạn phải
anh phải
bạn cần
bạn nên
con phải
cô phải
cậu phải
ông phải
ngươi phải
em phải
you oughta
anh phải
em nên
ông phải
so i
vì vậy tôi
nên tôi
vì thế tôi
để tôi
do đó tôi
nên mình
nên em
nên ta
do vậy tôi
nên anh

Examples of using Chị nên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thay vì gọi tôi là kẻ thứ ba, chị nên cảm ơn tôi.
So instead of calling me a home-wrecker, perhaps you should be thanking me.
Làm vì chị nên làm càn!
Do it because you SHOULD!
Chị nên nhanh lên.
You better hurry.
Em không muốn nói chị nên ký hay không ký.
I'm not going to tell you whether you should or should not sign up.
Nhiều người khuyên chị nên mở nhà hàng.
A bunch of people said I should open up a restaurant.
Chị nên nói sao nhỉ…….
How should I say this…….
Chị nên học cách làm một bà vợ tốt.
You have to learn how to be a good wife.
Chị nên tự hào vì phần trình diễn hôm nay”.
He should be proud of his performance tonight.”.
Chị nên bình tĩnh
AYou should stay calm
Nhưng bản chất…. hay chị nên nói là“ đặc trưng” là khác nhau.
But the nature…. or should I say the“characteristic” is different.
Bố nghĩ là chị nên ở đây với chúng ta.
I think she should be here with us.
Không, chị nên là người nói với cô ấy.
No, I should be the one telling her.
Chị nên nói với bố
I should tell Mom
Còn điều gì chị nên biết và không nên biết?
Is there anything else I should know and I don't?
Có lẽ chị nên ở nhà với em tối nay.
Maybe I ought to stay home with you tonight.
Gì? Chị nên làm gì?
What should I do? What?
Hôm nay chị nên trang điểm tông gì?- Ừ.
How should I do my makeup today?-Yes.
Chị nên ở đó.
I should have been there.
Chị nên làm gì đây? Thật sao?
What should I do? Really?
Chị nên nhớ điều gì?
What should I remember?
Results: 399, Time: 0.0707

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English