Examples of using Chị nên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thay vì gọi tôi là kẻ thứ ba, chị nên cảm ơn tôi.
Làm vì chị nên làm càn!
Chị nên nhanh lên.
Em không muốn nói chị nên ký hay không ký.
Nhiều người khuyên chị nên mở nhà hàng.
Chị nên nói sao nhỉ…….
Chị nên học cách làm một bà vợ tốt.
Chị nên tự hào vì phần trình diễn hôm nay”.
Chị nên bình tĩnh
Nhưng bản chất…. hay chị nên nói là“ đặc trưng” là khác nhau.
Bố nghĩ là chị nên ở đây với chúng ta.
Không, chị nên là người nói với cô ấy.
Chị nên nói với bố
Còn điều gì chị nên biết và không nên biết?
Có lẽ chị nên ở nhà với em tối nay.
Gì? Chị nên làm gì?
Hôm nay chị nên trang điểm tông gì?- Ừ.
Chị nên ở đó.
Chị nên làm gì đây? Thật sao?
Chị nên nhớ điều gì?