Examples of using Chọn lựa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chẳng ai biết đến việc phải chọn lựa cho phù hợp với nguyên tắc Kinh ấy.
Tôi đã phải chọn lựa thứ không thuộc về mình.
Có thể được chọn lựa với thép toe/ thép duy nhất.
Nghệ thuật là một chọn lựa tái sáng tạo thiết thực.
Nhưng giờ bạn có nhiều chọn lựa khác về chất liệu.
Bây giờ tôi chọn lựa ăn những thực phẩm tốt cho sức khỏe.
Rồi mẹ cũng phải chọn lựa giữa chuyện đi hay ở lại.
Senator, anh cần phải chọn lựa. Senator Petrelli?
Ta đều phải chọn lựa mà, nhỉ? Tốt, tốt.
Sẵn sàng chọn lựa chưa?
Họ chọn lựa. Họ biến đổi.
Senator, anh cần phải chọn lựa. Senator Petrelli?
Tôi chọn lựa chọn 2.
Tôi chọn lựa chọn 2.
Ta đều phải chọn lựa mà, nhỉ? Tốt, tốt.
Bạn chỉ là một chọn lựa của anh ta mà thôi.
Nghệ thuật là một chọn lựa tái sáng tạo thiết thực.
Có rất nhiều chất béo và dầu nấu ăn dành cho bạn chọn lựa.
Có hàng ngàn theme miễn phí để bạn chọn lựa.
Tất cả đều là“ tự do” chọn lựa.