Examples of using Chốt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
L chốt đơn với một hoặc hai ném.
Syria sẵn sàng mở chốt Quneitra tại biên giới với Israel.
Làm việc với các khóa móc an toàn và chốt khóa.
Inch, chốt và nạp.
Tập 7 mở chốt.
Chốt là một trang web.
Single hoặc 3 chốt với một hoặc hai ném.
Syria sẵn sàng mở chốt Quneitra tại biên giới với Israel.
Tất cả các súng chốt mục tiêu.
Nó có thể chứa khóa móc, chốt và thẻ.
Ở đây có chốt.
Khóa lỗ mộng với chốt tròn ba và chốt. .
Chốt/ Sửa chữa tự động.
Ta cần tìm người có thể lén dẫn tất cả qua chốt an ninh.
Tôi gọi đó là những cáo buộc chủ chốt.
Đội bắn súng chốt mục tiêu.
Mỗi móc treo chứa 2 khóa móc hoặc chốt khóa.
Chỉ cần lật cái nắp lên và đẩy chốt để mở khóa”-@ threeway.
Trung Quốc Khóa lỗ mộng với chốt tròn ba và chốt Các nhà sản xuất.
Trừ phi bạn có giấy phép còn không thì không được qua chốt.