CHỚ QUÊN in English translation

do not forget
đừng quên
không quên
hãy nhớ
nhớ
đừng bỏ qua
chớ quên
don't forget
đừng quên
không quên
hãy nhớ
nhớ
đừng bỏ qua
chớ quên
do not neglect
đừng quên
đừng bỏ qua
đừng bỏ bê
đừng thờ ơ
chớ quên
không bỏ bê việc
không bỏ qua
không bỏ bê
đừng chểnh
đừng phớt lờ

Examples of using Chớ quên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Chớ quên các việc lành
And do not neglect doing good
Chớ quên việc lành
But don't forget to be doing good
Chớ quên làm việc lành
Do not neglect doing good and sharing,
Nhưng chớ quên là họ, những người biết về kho báu này vẫn luôn kiếm tìm nó.
But do not forget: any who know what the treasure is will always be searching for it.
Anh chớ quên rằng chị ấy được giáo dục và lớn lên trong giới xã giao.
Don't forget that she has grown up and been educated in society.
Chớ quên làm việc lành
And do not neglect doing good
Con ơi, chớ quên luật pháp của ta, Nhưng hãy để lòng con gìn giữ mệnh lệnh ta;
My son, do not forget my law, But let your heart keep my commands;
Anh chớ quên là Beaubourg được xây dựng vào vài năm sau cuộc bạo loạn của sinh viên tháng 5 năm 1968.
Don't forget that the building was built only a few years after the student riots of May 1968.
Chớ quên tỏ lòng hiếu khách vì khi làm điều đó, có người đã tiếp đãi thiên sứ mà không biết.
Do not neglect to show hospitality to strangers, for thereby some have entertained angels unawares.
Hõi con, chớ quên luật lệ ta, nhưng hãy để lòng con giữ các mạng lịnh ta( Ch 3: 1 NKJV).
My son, do not forget my teaching, But let your mind retain my commandments;(Pro 3:1 TNK).
Đừng để những thất bại quá khứ trói buộc mình, nhưng chớ quên bài học thất bại về qua khứ.-- Billy Graham.
Don't be bound by the past and its failures, but don't forget its lessons either.-- Billy Graham.
Chớ quên làm việc lành
Do not forget to do good
Xin chớ quên tiếng kẻ cừu địch Chúa: Sự ồn ào của kẻ dấy nghịch cùng Chúa thấu lên không ngớt.
Don't forget the voice of your adversaries. The tumult of those who rise up against you ascends continually.
Hỡi con ta, chớ quên lời dạy dỗ của ta, Nhưng hãy giữ các điều răn ta trong lòng.
My son, do not forget my teaching, but keep my commands in your heart.
Hỡi con, chớ quên sự khuyên dạy ta, Lòng con khá giữ các mạng lịnh ta;
My son, don't forget my teaching; but let your heart keep my commandments.
Chớ quên việc lành
But do not forget to do good
Hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức Giê- hô- va, Chớ quên các ân huệ của Ngài.
Praise Yahweh, my soul, and don't forget all his benefits;
Nếu có bao giờ bạn có được may mắn đến Narnia, chớ quên ghé thăm những cái hang này.
If ever you have the luck to go to Narnia yourself, do not forget to have a look at those caves.
Con ơi, chớ quên luật pháp của ta, Nhưng hãy để lòng con gìn giữ mệnh lệnh ta;
My son, forget not my law; But let thy heart keep my commandments.
Chớ quên rằng cần có sức mạnh
Forget not that it takes strength and a strong hold
Results: 84, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English