Examples of using Chớ quên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Chớ quên các việc lành
Chớ quên việc lành
Chớ quên làm việc lành
Nhưng chớ quên là họ, những người biết về kho báu này vẫn luôn kiếm tìm nó.
Anh chớ quên rằng chị ấy được giáo dục và lớn lên trong giới xã giao.
Chớ quên làm việc lành
Con ơi, chớ quên luật pháp của ta, Nhưng hãy để lòng con gìn giữ mệnh lệnh ta;
Anh chớ quên là Beaubourg được xây dựng vào vài năm sau cuộc bạo loạn của sinh viên tháng 5 năm 1968.
Chớ quên tỏ lòng hiếu khách vì khi làm điều đó, có người đã tiếp đãi thiên sứ mà không biết.
Hõi con, chớ quên luật lệ ta, nhưng hãy để lòng con giữ các mạng lịnh ta( Ch 3: 1 NKJV).
Đừng để những thất bại quá khứ trói buộc mình, nhưng chớ quên bài học thất bại về qua khứ.-- Billy Graham.
Chớ quên làm việc lành
Xin chớ quên tiếng kẻ cừu địch Chúa: Sự ồn ào của kẻ dấy nghịch cùng Chúa thấu lên không ngớt.
Hỡi con ta, chớ quên lời dạy dỗ của ta, Nhưng hãy giữ các điều răn ta trong lòng.
Hỡi con, chớ quên sự khuyên dạy ta, Lòng con khá giữ các mạng lịnh ta;
Chớ quên việc lành
Hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức Giê- hô- va, Chớ quên các ân huệ của Ngài.
Nếu có bao giờ bạn có được may mắn đến Narnia, chớ quên ghé thăm những cái hang này.
Con ơi, chớ quên luật pháp của ta, Nhưng hãy để lòng con gìn giữ mệnh lệnh ta;
Chớ quên rằng cần có sức mạnh