Examples of using Chớ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chớ mải đi tìm người hoàn mỹ.
Ngươi chớ trộm cướp.
Chớ cậy ở loài người,
Kinh Thánh dạy chúng ta chớ lo lắng về tiền bạc.
Xin vua chớ nói như vậy.
Anh chị em chớ nấu thịt dê con trong sữa của mẹ nó.
Vậy chớ ta làm gì, khóc sao?
Chớ tìm nơi trú ẩn ở chỗ khác.”.
Nhưng chớ cho tôi sa vào tay của loài người ta.”.
Phaolô viết:“ Kẻ vốn hay trộm cắp chớ trộm cắp nữa”( Eph Ep 4: 28).
Chớ để bị cóng tê phiền.
Chớ ai thử tìm cách thử thách quyết tâm của chúng tôi về vấn đề này.".
Chớ tìm nơi trú ẩn ở chỗ khác.”(*).
Này. Chớ bao giờ làm thế này.
Chớ tôi đả chán bắn sóc rồi. Tôi không biết anh sao.
Này. Chớ bao giờ làm thế này.
Vậy được chớ.- Được rồi.
Anh không sao chớ, Tom? Tom!
Chúng ta đi chớ?- Rất đáng yêu?
Chớ quên rằng ♪.