Examples of using Cha các con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
thay vào đó,“ Hãy có lòng thương xót, như Cha các con là Ðấng hay thương xót.
Chúa Giêsu phán cùng các môn đệ rằng:" Hỡi đoàn bé nhỏ, các con đừng sợ, vì Cha các con đã vui lòng ban nước trời cho các con. .
hơn nơi Thiên Chúa, Ngài là Cha các con trên Thiên Đàng và Ngài gửi Mẹ tới để hướng dẫn các con tới Ngài.
ca ngợi Cha các con ở trên trời.”.
tôn vinh Cha các con trên Trời.''.
Như trong mùa xuân, mặt đất mở ra đón nhận hạt giống và rồi kết sinh hoa trái gấp trăm lần, cũng vậy, Cha các con trên trời sẽ ban cho các con tràn đầy.
leo lên tận đỉnh cao sự hoàn thiện của Thiên Chúa:“ hãy thương xót( hoàn thiện) như Cha các con là Đấng thương xót”.
những người khác sẽ thấy Ngài trong chúng ta và“ ngợi khen Cha các con ở trên trời”( Ma- thi- ơ 5: 16).
chỉ tỏ ra cho Cha các con Đấng ngự nơi kín nhiệm, và Cha các con thấu suốt mọi bí ẩn,
Nhờ chiếc thang thương xót( Xem Laudato Si', 77), ta có thể leo xuống tận thẳm sâu thân phận con người, kể cả sự yếu đuối và tội lỗi của ta, và leo lên tận đỉnh cao sự hoàn thiện của Thiên Chúa:“ hãy thương xót( hoàn thiện) như Cha các con là Đấng thương xót”.
Sao không nghe cha, các con?
Sao không nghe cha, các con?
Khi các con trở nên hiểu biết về Cha, các con sẽ hiểu thấu rằng Ngài là tất cả mọi sự các con cần.
Ông ấy là cha các con.
Ông ấy là cha các con.
Sau khi cha các con mất.
Ông ấy là cha các con.
Ông ấy là cha các con.
Ta sẽ là Cha các con.