CHE ĐẬY in English translation

cover up
che đậy
bao che
bao gồm
che phủ
che lại
che lấp
che đi
vỏ bọc
cover
conceal
che giấu
che đậy
che dấu
giấu đi
ẩn
giấu giếm
giấu kín
che đi
gloss
bóng
son
che đậy
độ
concealed
che giấu
che đậy
che dấu
giấu đi
ẩn
giấu giếm
giấu kín
che đi
cloaking
áo choàng
áo khoác
chiếc áo
chiếc áo khoác
cái áo
tấm áo khoác tàng hình
che giấu
tấm áo
áo khoác tàng hình ra
cloakcoin
disguised
ngụy trang
cải trang
che giấu
che đậy
giả dạng
hóa trang
giả trang
shrouded
tấm vải liệm
khăn liệm
liệm
tấm che
che đậy
những tấm màn
tấm khăn
bao trùm
bao phủ
of a cover-up
che đậy
che đậy sự việc
covered up
che đậy
bao che
bao gồm
che phủ
che lại
che lấp
che đi
vỏ bọc
cover
covering up
che đậy
bao che
bao gồm
che phủ
che lại
che lấp
che đi
vỏ bọc
cover
concealing
che giấu
che đậy
che dấu
giấu đi
ẩn
giấu giếm
giấu kín
che đi
covers up
che đậy
bao che
bao gồm
che phủ
che lại
che lấp
che đi
vỏ bọc
cover
conceals
che giấu
che đậy
che dấu
giấu đi
ẩn
giấu giếm
giấu kín
che đi
disguise
ngụy trang
cải trang
che giấu
che đậy
giả dạng
hóa trang
giả trang
cloaked
áo choàng
áo khoác
chiếc áo
chiếc áo khoác
cái áo
tấm áo khoác tàng hình
che giấu
tấm áo
áo khoác tàng hình ra
cloakcoin
glossed
bóng
son
che đậy
độ

Examples of using Che đậy in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tờ New York Post che đậy vụ này lại.
The New York Post covers the trial. I'm here to ensure.
Không phải là che đậy được chứ?
It's not a cover-up, okay?
Họ sẽ chỉ che đậy như trước giờ thôi.
They will just cover it up, like they always do.
Và cậu biết họ giỏi che đậy sự việc thế nào mà.
And you know how good they are at covering things up.
Cho một phiên tòa. Che đậy và vu khống.
A cover-up and a frame-up… in a show trial.
Cho một phiên tòa. Che đậy và vu khống.
In a show trial. A cover-up and a frame-up.
Cô ta che đậy để viết về sự thối nát trong nội bộ cơ quan tình báo.
She's covering and writing about internal breaches Intelligence Agency.
Tờ New York Post che đậy vụ này lại.
I'm here to ensure the New York Post covers the trial.
Tôi nghĩ rằng cô ta che đậy cho anh khá tốt… Benny.
I would say she's covering for you just fine, Benny.
Tôi nghĩ rằng cô ta che đậy cho anh khá tốt… Mm.
I would say she's covering for you just fine… Mm.
Cùng với một âm mưu che đậy tuyệt hảo đúng không?
With a full-blown conspiracy cover it up?
Tôi nghĩ rằng cô ta che đậy cho anh khá tốt… Mm.
Mm. I would say she's covering for you just fine.
che đậy và.
It covers and.
Họ cũng cáo buộc Hoa Kỳ che đậy bằng chứng về UFO.
They also accused the United States of covering up evidence of UFOs.
Chỉ là giải pháp che đậy thôi.
This is just a cover up solution.
Tehran phủ nhận các hoạt động của họ là để che đậy những phát triển như vậy.
Tehran denies its activity is a cover for such development.
Ông liệu nghĩa là ông che đậy.
That means you are hiding.
Điều duy nhất khét tiếng hơn tội ác là sự che đậy.
The only thing more notorious than the crime was the cover up.
Đó là bởi cô đang cố gắng che đậy toàn bộ lại.
And all because you tried to cover it up.
Lạy Chúa, hắn che đậy quá giỏi.
Oh, God, he covered it so well.
Results: 1557, Time: 0.0502

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English